Bản dịch của từ Depending trong tiếng Việt

Depending

Verb Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Depending (Verb)

dɪpˈɛndɪŋ
dɪpˈɛndɪŋ
01

Cần một cái gì đó như một tình huống hoặc một người để tồn tại hoặc phát triển.

To need something such as a situation or person in order to exist or develop.

Ví dụ

Social media platforms are depending on user engagement for growth.

Các nền tảng truyền thông xã hội phụ thuộc vào sự tương tác của người dùng để phát triển.

Charity organizations are depending on donations to support their causes.

Các tổ chức từ thiện phụ thuộc vào sự quyên góp để hỗ trợ mục đích của họ.

Community events are depending on volunteers to help with organization.

Các sự kiện cộng đồng phụ thuộc vào tình nguyện viên để hỗ trợ với việc tổ chức.

02

Bị điều khiển hoặc quyết định bởi cái gì khác.

To be controlled or decided by something else.

Ví dụ

Her decision is depending on the weather forecast.

Quyết định của cô ấy phụ thuộc vào dự báo thời tiết.

The success of the event is depending on the sponsors.

Sự thành công của sự kiện phụ thuộc vào những nhà tài trợ.

The project timeline is depending on the team's progress.

Lịch trình dự án phụ thuộc vào tiến độ của nhóm.

Dạng động từ của Depending (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Depend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Depended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Depended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Depends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Depending

Depending (Adverb)

dɪpˈɛndɪŋ
dɪpˈɛndɪŋ
01

Là kết quả của hoặc trong khi tính đến điều gì khác.

As a result of or while taking something else into account.

Ví dụ

Social activities vary depending on the participants' interests and availability.

Các hoạt động xã hội thay đổi tùy thuộc vào sở thích và sự sẵn có của người tham gia.

The success of the charity event is depending on community support.

Sự thành công của sự kiện từ thiện phụ thuộc vào sự hỗ trợ của cộng đồng.

Volunteer work can be fulfilling depending on personal values and motivations.

Công việc tình nguyện có thể làm người hài lòng tùy thuộc vào giá trị cá nhân và động lực.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Depending cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, the size varies significantly on the type of dolphin you are referring to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Vietnamese children celebrate their birthdays in different ways on where they live [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] To me, admiration is subjective and can vary on each person's preferences [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] All of these things matter, but on the combination they may not matter [...]Trích: Describe a special day out that didn’t cost much | Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Depending

Không có idiom phù hợp