Bản dịch của từ Account trong tiếng Việt

Account

Noun [U/C] Verb

Account (Noun)

əˈkaʊnt
əˈkaʊnt
01

Tài khoản ngân hàng, tài khoản truy cập ứng dụng.

Bank account, application access account.

Ví dụ

She opened a new account at the bank.

Cô ấy đã mở một tài khoản mới ở ngân hàng.

His social media account was hacked last week.

Tài khoản mạng xã hội của anh ấy đã bị hack vào tuần trước.

I have an Instagram account to share photos with friends.

Tôi có một tài khoản Instagram để chia sẻ ảnh với bạn bè.

02

Sự giải thích, sự tường thuật, sự miêu tả.

Explanation, narrative, description.

Ví dụ

She gave a detailed account of the incident in her statement.

Cô ấy đã kể lại chi tiết về vụ việc trong tuyên bố của mình.

His Instagram account has over 10,000 followers.

Tài khoản Instagram của anh ấy có hơn 10.000 người theo dõi.

The news account of the protest was broadcasted on TV.

Tài khoản tin tức về cuộc biểu tình đã được phát trên TV.

Dạng danh từ của Account (Noun)

SingularPlural

Account

Accounts

Kết hợp từ của Account (Noun)

CollocationVí dụ

Accounts receivable

Tài sản phải thu

The company's accounts receivable increased due to more sales.

Công nợ phải thu của công ty tăng do có nhiều bán hàng.

Accounts payable

Công nợ phải trả

The social organization had outstanding accounts payable to suppliers.

Tổ chức xã hội có nợ phải trả đối với nhà cung cấp.

Profit and loss account

Bảng cân đối kế toán

The social organization's profit and loss account was carefully reviewed.

Bảng lãi và lỗ của tổ chức xã hội đã được xem xét cẩn thận.

Account (Verb)

əˈkaʊnt
əˈkaʊnt
01

Chiếm tỷ lệ, tỷ trọng bao nhiêu của một tổng.

What proportion, what proportion of a total.

Ví dụ

Her followers on Instagram account for half of her fan base.

Những người theo dõi cô ấy trên Instagram chiếm một nửa số lượng người hâm mộ của cô ấy.

Accounts of social media influencers have grown significantly in recent years.

Tài khoản của những người có ảnh hưởng trên mạng xã hội đã tăng lên đáng kể trong những năm gần đây.

The number of likes on a post accounts for its popularity.

Số lượt thích trên một bài đăng góp phần tạo nên mức độ phổ biến của nó.

Dạng động từ của Account (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Account

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Accounted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Accounted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Accounts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Accounting

Kết hợp từ của Account (Verb)

CollocationVí dụ

Account for sth

Chịu trách nhiệm về điều gì

Can you account for the decrease in social media engagement?

Bạn có thể giải thích sự giảm sút trong tương tác trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Account cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] In addition, the food industry for the highest proportion in both years [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
[...] In addition, maths is required when performing business operations like inventory management, and forecasting sales [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Success ngày 12/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
[...] In this regard, humans are held and should do what is needed to rectify the situation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Animal
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Secondly, companies need to beheld more for producing low quality products that have a very short lifespan [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021

Idiom with Account

bɹˈɪŋ sˈʌmwˌʌn tˈu əkˈaʊnt

Vạch mặt chỉ tên

To confront someone with a record of misdeeds and errors.

The government promised to bring the corrupt officials to account.

Chính phủ hứa sẽ đưa các quan chức tham nhũng ra xét xử.

A blow-by-blow account

ə blˈoʊ-bˈaɪ-blˈoʊ əkˈaʊnt

Tường tận từng chi tiết/ Kể lại từng chi tiết

A detailed description (of an event) given as the event takes place.

During the live broadcast, the reporter provided a blow-by-blow account.

Trong buổi truyền hình trực tiếp, phóng viên cung cấp một bản tường thuật chi tiết.

Thành ngữ cùng nghĩa: a blow by blow description...

ɡˈɪv ə ɡˈʊd əkˈaʊnt ˈʌv wˌʌnsˈɛlf

Làm việc đến nơi đến chốn/ Làm việc đâu ra đấy

To do (something) well or thoroughly.

She gave a good account of herself in the charity event.

Cô ấy đã thể hiện rõ khả năng của mình trong sự kiện từ thiện.