Bản dịch của từ Proportion trong tiếng Việt

Proportion

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Proportion (Noun Countable)

prəˈpɔː.ʃən
prəˈpɔːr.ʃən
01

Tỷ lệ.

Ratio.

Ví dụ

The proportion of elderly people in the community is increasing.

Tỷ lệ người cao tuổi trong cộng đồng ngày càng tăng.

The proportion of women in leadership roles is growing.

Tỷ lệ phụ nữ giữ vai trò lãnh đạo ngày càng tăng.

The proportion of students attending university has risen.

Tỷ lệ sinh viên theo học đại học đã tăng lên.

Kết hợp từ của Proportion (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Growing proportion

Tỷ lệ tăng

The growing proportion of elderly people is a concern.

Tỷ lệ người cao tuổi đang tăng là một vấn đề.

Heroic proportion

Quy mô anh hùng

The charity event reached heroic proportion in the community.

Sự kiện từ thiện đạt tỷ lệ anh hùng trong cộng đồng.

Major proportion

Phần lớn

A major proportion of the population uses social media daily.

Một tỷ lệ lớn dân số sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Tiny proportion

Tỷ lệ nhỏ

A tiny proportion of the population lives in rural areas.

Một tỷ lệ nhỏ dân số sống ở vùng nông thôn.

Low proportion

Tỷ lệ thấp

The low proportion of elderly people in the community is concerning.

Tỷ lệ thấp người cao tuổi trong cộng đồng đáng lo ngại.

Proportion (Noun)

pɹəpˈɔɹʃn̩
pɹəpˈoʊɹʃn̩
01

Một phần, một phần hoặc một con số được xem xét trong mối quan hệ so sánh với một tổng thể.

A part, share, or number considered in comparative relation to a whole.

Ví dụ

A large proportion of the population lives in urban areas.

Một tỷ lệ lớn dân số sống ở khu vực thành thị.

The proportion of women in leadership roles is increasing.

Tỷ lệ phụ nữ giữ vai trò lãnh đạo ngày càng tăng.

Income inequality is a significant issue in society due to disproportionate proportions.

Bất bình đẳng thu nhập là một vấn đề nghiêm trọng trong xã hội do tỷ lệ không cân đối.

Dạng danh từ của Proportion (Noun)

SingularPlural

Proportion

Proportions

Kết hợp từ của Proportion (Noun)

CollocationVí dụ

Monumental proportion

Quy mô khổng lồ

The charity event reached monumental proportions, helping thousands in need.

Sự kiện từ thiện đã đạt tới quy mô khổng lồ, giúp đỡ hàng nghìn người cần sự giúp đỡ.

Fixed proportion

Tỷ lệ cố định

The fixed proportion of males to females in the group remains balanced.

Tỉ lệ cố định giữa nam và nữ trong nhóm vẫn cân đối.

Generous proportion

Tỉ lệ hào phóng

The charity event offered a generous proportion of food to the attendees.

Sự kiện từ thiện cung cấp một tỷ lệ hào phóng của thức ăn cho người tham dự.

Substantial proportion

Phần đáng kể

A substantial proportion of teenagers use social media daily.

Một tỷ lệ đáng kể các thanh thiếu niên sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Exact proportion

Tỉ lệ chính xác

The exact proportion of males to females in the group.

Tỷ lệ chính xác giữa nam và nữ trong nhóm.

Proportion (Verb)

pɹəpˈɔɹʃn̩
pɹəpˈoʊɹʃn̩
01

Điều chỉnh hoặc điều chỉnh (thứ gì đó) để nó có mối quan hệ cụ thể hoặc phù hợp với thứ khác.

Adjust or regulate (something) so that it has a particular or suitable relationship to something else.

Ví dụ

Parents should proportion their time between work and family responsibilities.

Cha mẹ nên cân đối thời gian của mình giữa công việc và trách nhiệm gia đình.

It is important to proportion resources fairly in society.

Điều quan trọng là phải cân đối các nguồn lực một cách công bằng trong xã hội.

The government aims to proportion healthcare funding based on need.

Chính phủ đặt mục tiêu chia tỷ lệ tài trợ chăm sóc sức khỏe dựa trên nhu cầu.

Dạng động từ của Proportion (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Proportion

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Proportioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Proportioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Proportions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Proportioning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Proportion cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
[...] The pie charts illustrate the of people learning English in different countries in 2010 and 2015 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Pie chart ngày 19/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
[...] This is distantly followed by New Zealand, Saudi Arabia and Egypt, with respective of 46%, 30% and 10 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 03/06/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
[...] It is also noteworthy that Asia and Europe remained the regions with the highest and lowest of females, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] The bar chart illustrates the of movie-goers in a European country on different days in three years: 2003, 2005 and 2007 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2

Idiom with Proportion

Không có idiom phù hợp