Bản dịch của từ Mood trong tiếng Việt

Mood

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mood (Noun)

mˈud
mˈud
01

Tâm trạng tức giận, cáu kỉnh hoặc ủ rũ.

An angry, irritable, or sullen state of mind.

Ví dụ

After the argument, she was in a bad mood all day.

Sau cuộc tranh luận, cô ấy trong tâm trạng tồi tệ cả ngày.

His mood improved when he received good news from his friend.

Tâm trạng của anh ấy được cải thiện khi nhận tin vui từ bạn.

The party atmosphere lifted everyone's mood and spirits.

Bầu không khí tiệc tùng nâng cao tâm trạng và tinh thần của mọi người.

Her mood darkened after the argument with her friend.

Tâm trạng của cô ấy trở nên u ám sau cuộc tranh cãi với bạn.

The party was ruined by his bad mood throughout the night.

Bữa tiệc bị hủy bởi tâm trạng xấu của anh ta suốt đêm.

02

Một trạng thái tâm trí hoặc cảm giác tạm thời.

A temporary state of mind or feeling.

Ví dụ

Her mood improved after meeting her friends.

Tâm trạng của cô ấy được cải thiện sau khi gặp bạn bè.

The party atmosphere lifted everyone's mood.

Bầu không khí tiệc tùng làm tăng tâm trạng của mọi người.

His bad mood affected the group's dynamics negatively.

Tâm trạng xấu của anh ấy ảnh hưởng tiêu cực đến động lực của nhóm.

Her mood improved after meeting friends at the party.

Tâm trạng của cô ấy đã cải thiện sau khi gặp bạn bè tại bữa tiệc.

The gloomy weather affected everyone's mood negatively.

Thời tiết u ám ảnh hưởng tiêu cực đến tâm trạng của mọi người.

03

Bất kỳ hình thức hợp lệ nào mà mỗi hình ảnh của tam đoạn luận phân loại có thể xuất hiện trong đó.

Any of the valid forms into which each of the figures of a categorical syllogism may occur.

Ví dụ

Her mood was cheerful after meeting her friends for lunch.

Tâm trạng của cô ấy vui vẻ sau khi gặp bạn bè đi ăn trưa.

The party atmosphere lifted everyone's mood that evening.

Bầu không khí tiệc tối đó đã nâng cao tâm trạng của mọi người.

His mood darkened when he received the bad news.

Tâm trạng của anh ấy trở nên u ám khi anh nhận được tin tức xấu.

Her mood changed from happy to sad after receiving the news.

Tâm trạng của cô ấy thay đổi từ vui vẻ thành buồn sau khi nhận tin tức.

The party had a festive mood with music and decorations.

Bữa tiệc có bầu không khí vui vẻ với âm nhạc và trang trí.

04

Một phạm trù hoặc hình thức cho biết động từ diễn đạt sự thật (tâm trạng biểu thị), mệnh lệnh (tâm trạng mệnh lệnh), câu hỏi (tâm trạng nghi vấn), mong muốn (tâm trạng lựa chọn) hay điều kiện (tâm trạng giả định).

A category or form which indicates whether a verb expresses fact (indicative mood), command (imperative mood), question (interrogative mood), wish (optative mood), or conditionality (subjunctive mood).

Ví dụ

Her mood improved after meeting her friends.

Tâm trạng của cô ấy cải thiện sau khi gặp bạn bè.

The party had a festive mood with music and decorations.

Bữa tiệc có không khí lễ hội với âm nhạc và trang trí.

His mood changed when he received the surprising news.

Tâm trạng của anh ấy thay đổi khi anh ấy nhận được tin tức bất ngờ.

Her mood improved after meeting friends.

Tâm trạng của cô ấy được cải thiện sau khi gặp bạn bè.

The party had a cheerful mood with music.

Bữa tiệc có tâm trạng vui vẻ với âm nhạc.

Dạng danh từ của Mood (Noun)

SingularPlural

Mood

Moods

Kết hợp từ của Mood (Noun)

CollocationVí dụ

Introspective mood

Tâm trạng nội tâm

She reflected on her actions, in an introspective mood.

Cô ấy suy nghĩ về hành động của mình, trong tâm trạng nội tâm.

Buoyant mood

Tâm trạng phấn khích

The community picnic created a buoyant mood among the residents.

Buổi dã ngoại cộng đồng tạo ra tâm trạng phấn chấn giữa cư dân.

Weird mood

Tâm trạng kỳ lạ

She was in a weird mood after the party.

Cô ấy ở trong một tâm trạng kỳ lạ sau buổi tiệc.

Dark mood

Tâm trạng u ám

She withdrew from social events, consumed by a dark mood.

Cô rút lui khỏi các sự kiện xã hội, chìm trong tâm trạng u ám.

Romantic mood

Tâm trạng lãng mạn

The couple's romantic mood was evident during the candlelit dinner.

Tâm trạng lãng mạn của cặp đôi rõ ràng trong bữa tối nến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mood cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
[...] I consider myself as an optimistic and easygoing individual as I can smile even when my is low [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a success your friend has achieved
Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
[...] Also, it can elevate your and energy levels and even enhance the quality of your sleep [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite place in your house where you can relax
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Someone who can tell jokes at the right time to keep everyone's up would be good for workplace morale [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] I find it a very versatile and beautiful instrument that can evoke a range of emotions and [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Mood

Không có idiom phù hợp