Bản dịch của từ Subjunctive trong tiếng Việt
Subjunctive
Subjunctive (Adjective)
Liên quan đến hoặc biểu thị tâm trạng của động từ thể hiện những gì được tưởng tượng hoặc mong muốn hoặc có thể.
Relating to or denoting a mood of verbs expressing what is imagined or wished or possible.
Using the subjunctive mood can make your IELTS essay more sophisticated.
Sử dụng thì mệnh đề ước giúp bài luận IELTS của bạn phức tạp hơn.
Avoid overusing the subjunctive in IELTS speaking to sound more natural.
Tránh sử dụng quá mức thì mệnh đề ước trong IELTS nói để nghe tự nhiên hơn.
Do you think using the subjunctive mood is important in IELTS writing?
Bạn có nghĩ rằng việc sử dụng thì mệnh đề ước quan trọng trong viết IELTS không?
Subjunctive (Noun)
Does she understand when to use the subjunctive in writing?
Cô ấy hiểu khi nào sử dụng giả định trong viết không?
He often forgets to include the subjunctive in his essays.
Anh ấy thường quên bao gồm giả định trong bài luận của mình.
Have you practiced using the subjunctive for the IELTS exam?
Bạn đã thực hành sử dụng giả định cho kỳ thi IELTS chưa?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp