Bản dịch của từ Subjunctive trong tiếng Việt

Subjunctive

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Subjunctive (Adjective)

səbdʒˈʌŋktɪv
səbdʒˈʌŋktɪv
01

Liên quan đến hoặc biểu thị tâm trạng của động từ thể hiện những gì được tưởng tượng hoặc mong muốn hoặc có thể.

Relating to or denoting a mood of verbs expressing what is imagined or wished or possible.

Ví dụ

Using the subjunctive mood can make your IELTS essay more sophisticated.

Sử dụng thì mệnh đề ước giúp bài luận IELTS của bạn phức tạp hơn.

Avoid overusing the subjunctive in IELTS speaking to sound more natural.

Tránh sử dụng quá mức thì mệnh đề ước trong IELTS nói để nghe tự nhiên hơn.

Do you think using the subjunctive mood is important in IELTS writing?

Bạn có nghĩ rằng việc sử dụng thì mệnh đề ước quan trọng trong viết IELTS không?

Subjunctive (Noun)

səbdʒˈʌŋktɪv
səbdʒˈʌŋktɪv
01

Một động từ trong tâm trạng giả định.

A verb in the subjunctive mood.

Ví dụ

Does she understand when to use the subjunctive in writing?

Cô ấy hiểu khi nào sử dụng giả định trong viết không?

He often forgets to include the subjunctive in his essays.

Anh ấy thường quên bao gồm giả định trong bài luận của mình.

Have you practiced using the subjunctive for the IELTS exam?

Bạn đã thực hành sử dụng giả định cho kỳ thi IELTS chưa?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Subjunctive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Subjunctive

Không có idiom phù hợp