Bản dịch của từ Temporary trong tiếng Việt

Temporary

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Temporary (Adjective)

ˈtem.pər.ər.i
ˈtem.prər.i
ˈtem.pə.rer.i
01

Tạm thời.

Temporary.

Ví dụ

Temporary shelter was provided for the homeless during the winter months.

Nơi trú ẩn tạm thời được cung cấp cho những người vô gia cư trong những tháng mùa đông.

She took on a temporary job at the local cafe to earn extra money.

Cô nhận một công việc tạm thời tại quán cà phê địa phương để kiếm thêm tiền.

The company offered a temporary solution to address the staffing shortage.

Công ty đưa ra một giải pháp tạm thời để giải quyết tình trạng thiếu nhân sự.

02

Chỉ kéo dài trong một khoảng thời gian giới hạn; không lâu dài.

Lasting for only a limited period of time; not permanent.

Ví dụ

She stayed at a temporary shelter after the disaster.

Cô ấy ở tại một nơi trú ẩn tạm thời sau thảm họa.

Temporary workers were hired to help with the project.

Người lao động tạm thời được thuê để giúp đỡ dự án.

The temporary closure of schools was due to the pandemic.

Việc đóng cửa tạm thời của các trường học là do đại dịch.

Dạng tính từ của Temporary (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Temporary

Tạm thời

More temporary

Tạm thời hơn

Most temporary

Tạm thời nhất

Kết hợp từ của Temporary (Adjective)

CollocationVí dụ

Merely temporary

Chỉ là tạm thời

His volunteer work at the shelter was merely temporary.

Công việc tình nguyện của anh ấy tại trại tạm thời.

Only temporary

Chỉ tạm thời

The temporary shelter provided only temporary relief to the homeless.

Nơi ẩn náu tạm thời chỉ mang lại sự giúp đỡ tạm thời cho người vô gia cư.

Very temporary

Rất tạm thời

The pop-up charity event was very temporary.

Sự kiện từ thiện tạm thời rất ngắn ngủi.

Strictly temporary

Tạm thời nghiêm ngặt

The charity event was strictly temporary due to limited funds.

Sự kiện từ thiện là tạm thời vì số tiền hạn chế.

Temporary (Noun)

tˈɛmpɚˌɛɹi
tˈɛmpəɹˌɛɹi
01

Một người làm việc tạm thời, điển hình là nhân viên văn phòng tìm được việc làm thông qua một cơ quan.

A person employed on a temporary basis, typically an office worker who finds employment through an agency.

Ví dụ

Many companies hire temporaries during peak seasons to handle extra work.

Nhiều công ty thuê nhân viên tạm thời trong mùa cao điểm để xử lý công việc thêm.

The temporary at the office was a great help during the busy period.

Người tạm thời ở văn phòng đã giúp rất nhiều trong thời gian bận rộn.

She worked as a temporary for several months before securing a permanent position.

Cô làm việc như một nhân viên tạm thời trong vài tháng trước khi có vị trí cố định.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Temporary cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] The top advantages are low-cost and flexibility, which makes housing a great selection [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] Meanwhile, there were only 65,000 migrant workers in New Zealand, the lowest among all nations listed [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] In addition to these two types of permanent homes, young people can opt for houses like homestays or rented houses to avoid financial burdens [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising
[...] If advertising was banned, many workers, such as marketers, may become unemployed, and as a result, the government will have to provide financial support for those unemployed people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng cho chủ đề Advertising

Idiom with Temporary

Không có idiom phù hợp