Bản dịch của từ Conditionality trong tiếng Việt

Conditionality

Noun [U/C] Noun [U]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conditionality (Noun)

kndɪʃənˈælɪti
kndɪʃənˈælɪti
01

Chất lượng của việc có điều kiện.

The quality of being conditional.

Ví dụ

Conditionality is important in IELTS writing for clear arguments.

Sự điều kiện quan trọng trong viết IELTS để có lập luận rõ ràng.

Some students struggle with understanding conditionality in English essays.

Một số học sinh gặp khó khăn trong việc hiểu sự điều kiện trong bài luận tiếng Anh.

Is conditionality a key factor in achieving a high IELTS score?

Sự điều kiện có phải là yếu tố chính để đạt điểm cao trong IELTS không?

The government imposed strict conditionality on social welfare programs.

Chính phủ áp đặt điều kiện nghiêm ngặt cho các chương trình phúc lợi xã hội.

There should be no conditionality attached to access to basic healthcare.

Không nên có điều kiện nào được áp đặt vào việc tiếp cận chăm sóc sức khỏe cơ bản.

Conditionality (Noun Uncountable)

kndɪʃənˈælɪti
kndɪʃənˈælɪti
01

Tình trạng hoặc thực tế yêu cầu điều kiện hoặc điều kiện tiên quyết.

The state or fact of requiring conditions or prerequisites.

Ví dụ

The government's social programs have strict conditionality for eligibility.

Các chương trình xã hội của chính phủ có điều kiện chặt chẽ để đủ điều kiện.

Some people criticize the conditionality of welfare benefits.

Một số người chỉ trích sự điều kiện của các khoản trợ cấp xã hội.

Is conditionality necessary for effective social policies?

Liệu điều kiện có cần thiết cho các chính sách xã hội hiệu quả không?

The conditionality of the scholarship is a minimum GPA of 3.5.

Điều kiện của học bổng là điểm trung bình tối thiểu 3.5.

There is no conditionality for joining the volunteer program.

Không có điều kiện nào để tham gia chương trình tình nguyện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conditionality cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] For example, when buses are equipped with comfortable seats and air there will likely be more passengers choosing this means of transport and leaving their personal vehicles at home [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)

Idiom with Conditionality

Không có idiom phù hợp