Bản dịch của từ Supposition trong tiếng Việt

Supposition

Noun [U/C]

Supposition (Noun)

01

Một niềm tin không có bằng chứng hoặc kiến thức nhất định; một giả định hoặc giả thuyết.

A belief held without proof or certain knowledge an assumption or hypothesis.

Ví dụ

Her supposition about his intentions was proven wrong.

Sự giả thiết của cô về ý định của anh ta đã bị chứng minh sai.

The supposition that they were dating spread quickly in school.

Sự giả thiết rằng họ đang hẹn hò lan truyền nhanh chóng trong trường.

Without evidence, his supposition remained just a guess.

Thiếu bằng chứng, sự giả thiết của anh ta vẫn chỉ là một dự đoán.

Kết hợp từ của Supposition (Noun)

CollocationVí dụ

Mere supposition

Sự phỏng đoán đơn thuần

The assumption was based on mere supposition, not evidence.

Sự giả định dựa trên sự suy đoán đơn thuần, không có bằng chứng.

Reasonable supposition

Giả thiết hợp lý

It is a reasonable supposition that people prefer social interactions.

Đó là một giả thuyết hợp lý rằng mọi người thích giao tiếp xã hội.

Pure supposition

Giả thuyết tinh khiết

It's just a pure supposition without any evidence.

Đó chỉ là một sự giả thiết tinh khiết không có bằng chứng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Supposition cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Supposition

Không có idiom phù hợp