Bản dịch của từ Slope trong tiếng Việt

Slope

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Slope(Noun)

slˈoʊp
slˈoʊp
01

Một người đến từ Đông Á, đặc biệt là Việt Nam.

A person from East Asia, especially Vietnam.

Ví dụ
02

Bề mặt mà một đầu hoặc một bên cao hơn mặt kia; một bề mặt tăng hoặc giảm.

A surface of which one end or side is at a higher level than another; a rising or falling surface.

Ví dụ

Dạng danh từ của Slope (Noun)

SingularPlural

Slope

Slopes

Slope(Verb)

slˈoʊp
slˈoʊp
01

(của một bề mặt hoặc đường) nghiêng so với đường ngang hoặc đường thẳng đứng; nghiêng lên hoặc xuống.

(of a surface or line) be inclined from a horizontal or vertical line; slant up or down.

Ví dụ
02

Di chuyển một cách nhàn rỗi hoặc không có mục đích.

Move in an idle or aimless manner.

Ví dụ

Dạng động từ của Slope (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Slope

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sloped

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sloped

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Slopes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sloping

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ