Bản dịch của từ Following trong tiếng Việt

Following

Adjective

Following (Adjective)

fˈɑloʊɪŋ
fˈɑloʊɪŋ
01

Tiếp theo, theo thứ tự hoặc theo thời gian.

Coming next either in sequence or in time.

Ví dụ

The following week, the community center will host a charity event.

Tuần tiếp theo, trung tâm cộng đồng sẽ tổ chức một sự kiện từ thiện.

Please read the following instructions before using the social media platform.

Vui lòng đọc các hướng dẫn sau trước khi sử dụng nền tảng truyền thông xã hội.

The following steps are crucial for maintaining a healthy online presence.

Các bước tiếp theo rất quan trọng để duy trì một sự hiện diện trực tuyến lành mạnh.

02

(về gió) thổi theo hướng di chuyển.

Of a wind blowing in the direction of travel.

Ví dụ

The following wind helped the sailboat move faster.

Gió theo hướng giúp thuyền buồm di chuyển nhanh hơn.

The cyclists enjoyed the following breeze during their ride.

Các vận động viên đạp xe thích thú với làn gió theo hướng khi điều xe của họ.

The runners felt the following wind pushing them forward in the race.

Các vận động viên cảm thấy gió theo hướng đẩy họ về phía trước trong cuộc đua.

03

Sắp được chỉ định.

About to be specified.

Ví dụ

The following information is crucial for social research.

Thông tin sau đây rất quan trọng cho nghiên cứu xã hội.

Please read the following instructions before attending the social event.

Vui lòng đọc các hướng dẫn sau trước khi tham gia sự kiện xã hội.

The following people have been invited to the social gathering.

Những người sau đây đã được mời đến buổi tụ tập xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Following cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, although the desired occupation will create significant pleasure, it is more preferable to a job with high security in times of change [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Changing and Choosing Jobs: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
[...] Overall, all age cohorts a similar trend throughout the period, beginning with an initial drop over the first 10 years, by a 10-year increase, after which most groups slightly declined again over the 10-year period [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/11/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand a very similar pattern, but ranks last from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Most people now take photos to post on social networking sites and impress their online [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Following

Không có idiom phù hợp