Bản dịch của từ Imitating trong tiếng Việt

Imitating

Verb Adjective

Imitating (Verb)

ˈɪmətˌeiɾɪŋ
ˈɪmətˌeiɾɪŋ
01

Sao chép hành vi hoặc phong cách của người khác.

To copy the behavior or mannerisms of someone else.

Ví dụ

Children imitating their parents often leads to learning important life skills.

Trẻ em bắt chước cha mẹ thường dẫn đến việc học các kỹ năng sống quan trọng.

In social settings, imitating others can help one fit in and feel accepted.

Trong môi trường xã hội, bắt chước người khác có thể giúp một người hòa nhập và cảm thấy được chấp nhận.

She was imitating her favorite celebrity's fashion style at the party.

Cô ấy đang bắt chước phong cách thời trang của người nổi tiếng yêu thích của mình trong bữa tiệc.

Dạng động từ của Imitating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Imitate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Imitated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Imitated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Imitates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Imitating

Imitating (Adjective)

ˈɪmətˌeiɾɪŋ
ˈɪmətˌeiɾɪŋ
01

Sao chép hành vi hoặc phong cách của người khác.

Copying the behavior or mannerisms of someone else.

Ví dụ

Children imitating their favorite singers during a talent show.

Trẻ em bắt chước ca sĩ yêu thích của chúng trong một buổi biểu diễn tài năng.

She has an imitating habit of mirroring her friends' gestures.

Cô ấy có thói quen bắt chước cử chỉ của bạn bè mình.

The imitating behavior at parties can lead to amusing moments.

Hành vi bắt chước trong các bữa tiệc có thể dẫn đến những khoảnh khắc thú vị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Imitating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe the first day you went to school that you remember
[...] They may also learn social skills through observation, and trial and error [...]Trích: Describe the first day you went to school that you remember
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] They may how their parents read a book and later form a reading habit on their own [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023
[...] These types of videos can be highly influential, particularly on young people who try to the behaviour and end up injuring themselves and others [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/02/2023

Idiom with Imitating

Không có idiom phù hợp