Bản dịch của từ Stream trong tiếng Việt

Stream

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Stream (Noun)

stɹˈim
stɹˈim
01

Một dòng chất lỏng, không khí hoặc khí liên tục.

A continuous flow of liquid, air, or gas.

Ví dụ

The stream of water in the river was crystal clear.

Dòng nước trong con sông rất trong suốt.

People gathered by the stream for a picnic on Sunday.

Mọi người tụ tập bên dòng suối để dã ngoại vào Chủ Nhật.

The fresh stream of air from the sea brought relief.

Dòng không khí mới từ biển mang lại sự nhẹ nhõm.

02

Một nhóm trong đó học sinh cùng độ tuổi và khả năng được dạy.

A group in which schoolchildren of the same age and ability are taught.

Ví dụ

The school decided to create a new stream for advanced students.

Trường quyết định tạo một dãy mới cho học sinh tiên tiến.

In the social topic, students are often grouped into different streams.

Trong chủ đề xã hội, học sinh thường được nhóm vào các dãy khác nhau.

The school principal assigns teachers to each stream based on abilities.

Hiệu trưởng trường phân công giáo viên cho từng dãy dựa trên năng lực.

03

Một luồng dữ liệu hoặc hướng dẫn liên tục, thường có tốc độ không đổi hoặc có thể dự đoán được.

A continuous flow of data or instructions, typically one having a constant or predictable rate.

Ví dụ

The stream of comments on social media never seems to end.

Dòng bình luận trên mạng xã hội dường như không bao giờ kết thúc.

She watched a live stream of the social event on her phone.

Cô ấy xem một dòng trực tiếp của sự kiện xã hội trên điện thoại của mình.

The stream of notifications from her friends kept her busy.

Dòng thông báo từ bạn bè của cô ấy khiến cô ấy bận rộn.

04

Một con sông nhỏ và hẹp.

A small, narrow river.

Ví dụ

The stream behind Sarah's house was crystal clear.

Dòng suối phía sau nhà của Sarah rất trong.

The children played by the stream during the picnic.

Các em nhỏ chơi bên dòng suối trong chuyến dã ngoại.

The stream was a peaceful spot for fishing and relaxation.

Dòng suối là nơi yên bình để câu cá và thư giãn.

Dạng danh từ của Stream (Noun)

SingularPlural

Stream

Streams

Kết hợp từ của Stream (Noun)

CollocationVí dụ

Blood (usually bloodstream)

Máu (thường là tuỷ máu)

Blood donation helps save lives.

Việc hiến máu giúp cứu sống.

Stream (Verb)

stɹˈim
stɹˈim
01

Xếp (học sinh) vào các nhóm cùng tuổi và cùng khả năng để dạy cùng nhau.

Put (schoolchildren) in groups of the same age and ability to be taught together.

Ví dụ

The school decided to stream students for better learning outcomes.

Trường quyết định phân lớp học sinh để có kết quả học tập tốt hơn.

Streaming students based on their abilities can enhance educational experiences.

Phân lớp học sinh dựa trên khả năng của họ có thể nâng cao trải nghiệm giáo dục.

The teacher streamed the children into groups for a collaborative project.

Giáo viên phân nhóm học sinh để thực hiện dự án cộng tác.

02

Truyền hoặc nhận (dữ liệu, đặc biệt là tài liệu video và âm thanh) qua internet dưới dạng luồng ổn định, liên tục.

Transmit or receive (data, especially video and audio material) over the internet as a steady, continuous flow.

Ví dụ

Users can stream live videos on social media platforms easily.

Người dùng có thể truyền trực tiếp video trên các nền tảng mạng xã hội dễ dàng.

She streams her gaming sessions to engage with her followers.

Cô ấy truyền các buổi chơi game để tương tác với người theo dõi của mình.

Many influencers stream their daily activities to connect with audiences.

Nhiều người ảnh hưởng truyền các hoạt động hàng ngày của họ để kết nối với khán giả.

03

(của chất lỏng, không khí, khí, v.v.) chạy hoặc chảy theo dòng điện liên tục theo một hướng xác định.

(of liquid, air, gas, etc.) run or flow in a continuous current in a specified direction.

Ví dụ

The conversation streamed live on social media platforms.

Cuộc trò chuyện được phát trực tiếp trên các nền tảng truyền thông xã hội.

News updates stream constantly on popular social networking sites.

Cập nhật tin tức được truyền liên tục trên các trang mạng xã hội phổ biến.

Videos showcasing talent stream regularly on social channels.

Những video giới thiệu tài năng được phát sóng đều đặn trên các kênh xã hội.

Dạng động từ của Stream (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Stream

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Streamed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Streamed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Streams

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Streaming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Stream cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] People hold widely differing views on whether schools should put their students into mixed-ability classes or them based on their academic abilities [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
[...] The terrain at the western end of the hills consists of a plateau region with sandstone outcroppings and slow-flowing [...]Trích: Describe a place in your country that you would like to recommend to visitors/travelers
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] This information can be found by using search engines like Google; video sites like YouTube; or regular information websites such as Wikipedia [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019

Idiom with Stream

Change horses in the middle of the stream

tʃˈeɪndʒ hˈɔɹsəz ɨn ðə mˈɪdəl ˈʌv ðə stɹˈim

Đổi ngựa giữa dòng

To make major changes in an activity that has already begun; to choose someone or something else after it is too late.

Don't change horses in the middle of the stream, stick to your plan.

Đừng thay đổi ngựa giữa dòng nước, tuân thủ kế hoạch của bạn.

Thành ngữ cùng nghĩa: change horses in midstream...