Bản dịch của từ Data trong tiếng Việt

Data

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Data (Noun)

ˈdeɪ.tə
ˈdeɪ.t̬ə
dæt̬.ə
01

Dữ liệu.

Data.

Ví dụ

Social media platforms collect user data for targeted advertising purposes.

Các nền tảng truyền thông xã hội thu thập dữ liệu người dùng cho các mục đích quảng cáo được nhắm mục tiêu.

Researchers analyze social data to understand trends in online behavior.

Các nhà nghiên cứu phân tích dữ liệu xã hội để hiểu xu hướng hành vi trực tuyến.

The government uses data to make informed decisions on social policies.

Chính phủ sử dụng dữ liệu để đưa ra quyết định sáng suốt về chính sách xã hội.

02

(máy tính) sự trình bày các sự kiện hoặc ý tưởng theo cách thức được chính thức hóa có khả năng được truyền đạt hoặc thao tác bởi một số quy trình.

(computing) a representation of facts or ideas in a formalized manner capable of being communicated or manipulated by some process.

Ví dụ

The survey collected valuable data on social media usage.

Cuộc khảo sát thu thập dữ liệu quý giá về việc sử dụng mạng xã hội.

Researchers analyzed the data to understand social behavior patterns.

Các nhà nghiên cứu phân tích dữ liệu để hiểu các mẫu hành vi xã hội.

The data revealed a correlation between income levels and social activities.

Dữ liệu đã tiết lộ một sự tương quan giữa mức thu nhập và hoạt động xã hội.

03

(gọi chung) các quan sát được ghi lại thường được trình bày dưới dạng có cấu trúc.

(collectively) recorded observations that are usually presented in a structured format.

Ví dụ

The survey data showed a rise in unemployment rates.

Dữ liệu khảo sát cho thấy tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Researchers analyzed the data collected from the population census.

Các nhà nghiên cứu phân tích dữ liệu thu thập từ điều tra dân số.

The data on income distribution highlighted the wealth gap.

Dữ liệu về phân phối thu nhập nêu bật khoảng cách giàu nghèo.

04

(điện thoại di động) dấu chấm lửng của dữ liệu di động: thông tin kỹ thuật số được truyền bằng mạng điện thoại di động thay vì wi-fi.

(mobile telephony) ellipsis of mobile data: digital information transmitted using the cellular telephone network rather than wi-fi.

Ví dụ

He used up all his data streaming videos on his phone.

Anh ấy dùng hết dữ liệu của mình để xem video trên điện thoại.

The social media app consumes a lot of data when in use.

Ứng dụng mạng xã hội tiêu tốn nhiều dữ liệu khi sử dụng.

She had to purchase extra data for her data plan.

Cô ấy phải mua thêm dữ liệu cho gói cước dữ liệu của mình.

Dạng danh từ của Data (Noun)

SingularPlural

Data

Data

Kết hợp từ của Data (Noun)

CollocationVí dụ

Piece of data

Một mảnh dữ liệu

The survey collected a crucial piece of data about social media usage.

Cuộc khảo sát đã thu thập một mảnh dữ liệu quan trọng về việc sử dụng mạng xã hội.

Mass of data

Lượng dữ liệu lớn

The social media platform collected a mass of data for analysis.

Nền tảng truyền thông xã hội đã thu thập một lượng lớn dữ liệu để phân tích.

Set of data

Bộ dữ liệu

The survey collected a set of data on social media usage.

Cuộc khảo sát đã thu thập một bộ dữ liệu về việc sử dụng mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Data cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
[...] The pie charts illustrate on the world population and the expenditure on education in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 06/11/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] Overall, the indicates that food and drink expenditures increase with age [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
[...] The is split into three different age categories (11-15, 15-20, 21-25 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Table ngày 15/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] The table shows on oil production in four African countries from 2000 to 2004 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Data

Không có idiom phù hợp