Bản dịch của từ Telephone trong tiếng Việt

Telephone

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Telephone (Noun Countable)

ˈtel.ɪ.fəʊn
ˈtel.ə.foʊn
01

Điện thoại.

Phone.

Ví dụ

John called his friend on the telephone to chat.

John đã gọi điện cho bạn của anh ấy để trò chuyện.

She received a telephone call from her family overseas.

Cô ấy nhận được một cuộc điện thoại từ gia đình cô ấy ở nước ngoài.

Using a telephone is essential for staying connected with loved ones.

Sử dụng điện thoại là điều cần thiết để duy trì kết nối với những người thân yêu.

Kết hợp từ của Telephone (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Office telephone

Điện thoại văn phòng

The office telephone rang during the meeting.

Điện thoại văn phòng reo trong cuộc họp.

Radio telephone

Điện thoại phát thanh

The radio telephone connected people in remote areas.

Điện thoại radio kết nối người ở vùng xa xôi.

Mobile telephone

Điện thoại di động

She uses her mobile telephone to stay connected with friends.

Cô ấy sử dụng điện thoại di động của mình để giữ liên lạc với bạn bè.

Public telephone

Điện thoại công cộng

The public telephone was installed in the park for convenience.

Công cộng được lắp đặt trong công viên để tiện lợi.

Cellular telephone

Điện thoại di động

Cellular telephones are popular for social communication among teenagers.

Điện thoại di động phổ biến trong việc giao tiếp xã hội giữa thanh thiếu niên.

Telephone (Noun)

tˈɛləfˌoʊn
tˈɛləfˌoʊn
01

Một hệ thống truyền giọng nói qua khoảng cách bằng dây hoặc radio, bằng cách chuyển đổi các rung động âm thanh thành tín hiệu điện.

A system for transmitting voices over a distance using wire or radio, by converting acoustic vibrations to electrical signals.

Ví dụ

The telephone revolutionized communication in the social sphere.

Điện thoại đã cách mạng hóa giao tiếp trong lĩnh vực xã hội.

She chatted with her friends on the telephone every evening.

Cô ấy trò chuyện với bạn bè qua điện thoại mỗi tối.

The telephone directory helped him find local businesses easily.

Danh bạ điện thoại giúp anh ấy tìm các doanh nghiệp địa phương dễ dàng.

02

Một trò chơi trong đó một câu hoặc cụm từ bị bóp méo khi được truyền sang người tiếp theo bằng lời thì thầm.

A game in which a sentence or phrase becomes distorted by being passed along to the next person in a whisper.

Ví dụ

Playing telephone at the party, the message got hilariously twisted.

Chơi điện thoại tại bữa tiệc, tin nhắn bị lộn xộn một cách hài hước.

During the team-building exercise, they played a round of telephone.

Trong buổi tập huấn xây dựng đội, họ chơi một vòng điện thoại.

The children giggled as they played telephone in the playground.

Những đứa trẻ cười toe toét khi chơi điện thoại ở công viên.

Dạng danh từ của Telephone (Noun)

SingularPlural

Telephone

Telephones

Kết hợp từ của Telephone (Noun)

CollocationVí dụ

Digital telephone

Điện thoại kỹ thuật số

The digital telephone allows instant communication with friends and family.

Điện thoại số cho phép giao tiếp ngay lập tức với bạn bè và gia đình.

Wireless telephone

Điện thoại không dây

The wireless telephone allows people to communicate without cords.

Điện thoại không dây cho phép người ta giao tiếp mà không cần dây.

Cellular telephone

Điện thoại di động

Cellular telephones are essential for social communication.

Điện thoại di động là thiết yếu cho giao tiếp xã hội.

Portable telephone

Điện thoại di động

The portable telephone allows people to stay connected on the go.

Điện thoại di động cho phép mọi người giữ kết nối khi di chuyển.

Public telephone

Điện thoại công cộng

The public telephone was out of order.

Máy điện thoại công cộng bị hỏng.

Telephone (Verb)

tˈɛləfˌoʊn
tˈɛləfˌoʊn
01

Liên lạc với (ai đó) bằng điện thoại.

Contact (someone) using the telephone.

Ví dụ

She telephoned her friend to invite her to the party.

Cô ấy đã gọi điện thoại cho bạn mình để mời cô ấy đến bữa tiệc.

He telephones his family every Sunday to catch up.

Anh ấy gọi điện thoại cho gia đình mỗi chủ nhật để bắt kịp.

They telephoned the restaurant to make a reservation for dinner.

Họ đã gọi điện thoại cho nhà hàng để đặt chỗ ăn tối.

Dạng động từ của Telephone (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Telephone

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Telephoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Telephoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Telephones

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Telephoning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Telephone cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via or through email or written correspondence [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] Over the next three months, the still remained the most popular method of enquiry, at approximately 1000 queries [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Overall, while and in-person enquiries increased over the period, the number of emails and letters received by the office decreased [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph
[...] In January, the Tourist Information Office received 900 enquiries, while just under 800 letters and emails were received [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Line Graph

Idiom with Telephone

Không có idiom phù hợp