Bản dịch của từ Radio trong tiếng Việt

Radio

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Radio (Noun)

ɹˈeidiˌoʊ
ɹˈeidiˌoʊ
01

Thiết bị thu các chương trình phát thanh.

An apparatus for receiving radio programmes.

Ví dụ

She listens to the radio every morning for news updates.

Cô ấy nghe radio mỗi sáng để cập nhật tin tức.

The radio broadcasted a special program on World Radio Day.

Đài phát sóng một chương trình đặc biệt nhân Ngày Phát thanh Thế giới.

Many people rely on the radio for entertainment and information.

Nhiều người dựa vào radio để giải trí và thông tin.

02

Hoạt động hoặc ngành phát sóng các chương trình âm thanh tới công chúng.

The activity or industry of broadcasting sound programmes to the public.

Ví dụ

Radio stations play music and news for the community.

Các đài phát thanh phát nhạc và tin tức cho cộng đồng.

Social media platforms like Twitter use radio to reach audiences.

Các nền tảng truyền thông xã hội như Twitter sử dụng đài phát thanh để tiếp cận khán giả.

The radio industry has evolved with podcasts gaining popularity.

Ngành công nghiệp phát thanh đã phát triển với podcast ngày càng phổ biến.

03

Việc truyền và nhận sóng điện từ tần số vô tuyến, đặc biệt là các sóng mang thông điệp âm thanh.

The transmission and reception of electromagnetic waves of radio frequency, especially those carrying sound messages.

Ví dụ

Listening to the radio broadcast about local news is informative.

Nghe đài phát thanh về tin tức địa phương mang lại nhiều thông tin.

Many people enjoy tuning in to radio stations during their commute.

Nhiều người thích theo dõi các đài phát thanh trong khi đi làm.

The radio program on mental health awareness was well-received by listeners.

Chương trình phát thanh về nhận thức về sức khỏe tâm thần đã được người nghe đón nhận nồng nhiệt.

Dạng danh từ của Radio (Noun)

SingularPlural

Radio

Radios

Kết hợp từ của Radio (Noun)

CollocationVí dụ

Digital radio

Đài phát thanh số

Digital radio helps people stay informed about current events.

Đài phát thanh kỹ thuật số giúp mọi người cập nhật tin tức hiện tại.

Portable radio

Đài radio cầm tay

Do you own a portable radio for listening to music?

Bạn có sở hữu một cái radio di động để nghe nhạc không?

National radio

Đài phát thanh quốc gia

The national radio broadcasted an interview with a famous author.

Đài phát thanh quốc gia phát sóng một cuộc phỏng vấn với một tác giả nổi tiếng.

Car radio

Đài phát thanh trong ô tô

The car radio played the latest hits during the party.

Radio ô tô phát những bản hit mới nhất trong buổi tiệc.

Internet radio

Đài phát thanh qua internet

Internet radio allows users to listen to music online.

Radio internet cho phép người dùng nghe nhạc trực tuyến.

Radio (Verb)

ɹˈeidiˌoʊ
ɹˈeidiˌoʊ
01

Liên lạc hoặc gửi tin nhắn qua radio.

Communicate or send a message by radio.

Ví dụ

They radioed for backup during the social event.

Họ đã liên lạc qua bộ đàm để hỗ trợ trong sự kiện xã hội.

The team radioed their location to the headquarters.

Đội đã liên lạc qua bộ đàm về vị trí của họ về trụ sở chính.

The captain radioed instructions to the crew members.

Thuyền trưởng đã gửi hướng dẫn qua bộ đàm cho các thành viên phi hành đoàn.

Dạng động từ của Radio (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Radio

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Radioed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Radioed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Radios

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Radioing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Radio cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] However, for the latter bracket, social networks' dominance was challenged by with a usage rate of over 90 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] The expectation is that approximately 30% of people will use newspapers, and roughly 23% will listen to the to get news [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
[...] In the former bracket, social networks were the dominant source, registering a markedly higher figure than that for and microblogging by two and three times respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 17/04/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022
[...] Additionally, starting at about 55%, the figures for newspapers and experienced similar downward trends, declining to about 30% in 2020 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 03/03/2022

Idiom with Radio

Không có idiom phù hợp