Bản dịch của từ Broadcasting trong tiếng Việt

Broadcasting

Verb Noun [C]

Broadcasting (Verb)

bɹˈɔdkˌæstɪŋ
bɹˈɑdkˌæstɪŋ
01

Truyền tải (một chương trình hoặc một số thông tin) bằng đài phát thanh hoặc truyền hình.

Transmit a program or some information by radio or television.

Ví dụ

Radio stations are broadcasting news updates every hour.

Các đài phát thanh đang phát sóng cập nhật tin tức mỗi giờ.

The TV network is broadcasting a live concert tonight.

Mạng truyền hình đang phát sóng một buổi hòa nhạc trực tiếp tối nay.

They will be broadcasting the charity event nationwide.

Họ sẽ phát sóng sự kiện từ thiện trên toàn quốc.

Dạng động từ của Broadcasting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Broadcast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Broadcast

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Broadcast

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Broadcasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Broadcasting

Broadcasting (Noun Countable)

bɹˈɔdkˌæstɪŋ
bɹˈɑdkˌæstɪŋ
01

Việc truyền tải các chương trình phát thanh hoặc truyền hình.

The transmission of radio or television programming.

Ví dụ

Social media has changed the landscape of broadcasting in recent years.

Mạng xã hội đã thay đổi cảnh quay của phát sóng trong những năm gần đây.

The local broadcasting station covers community events and news updates.

Trạm phát sóng địa phương bao phủ các sự kiện cộng đồng và cập nhật tin tức.

The rise of online streaming platforms has impacted traditional broadcasting methods.

Sự gia tăng của các nền tảng phát trực tuyến đã ảnh hưởng đến các phương pháp phát sóng truyền thống.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Broadcasting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] First, television suits those who want full control of their surroundings when they watch a performance [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to men's sports programs to maximize their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020
[...] While extroverted people and those who want to meet their favourite artists or athletes would prefer to attend live performances, Television is more preferable for those wanting either no distraction or a full control of their surroundings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Lifestyle ngày 21/03/2020

Idiom with Broadcasting

Không có idiom phù hợp