Bản dịch của từ Industry trong tiếng Việt

Industry

Noun [C] Noun [U/C]

Industry (Noun Countable)

ˈɪn.də.stri
ˈɪn.də.stri
01

Ngành, ngành công nghiệp.

Industry, industry.

Ví dụ

The fashion industry employs thousands of workers globally.

Ngành công nghiệp thời trang sử dụng hàng nghìn công nhân trên toàn cầu.

The film industry in Hollywood is known for producing blockbuster movies.

Ngành công nghiệp điện ảnh ở Hollywood nổi tiếng với việc sản xuất những bộ phim bom tấn.

The tech industry is constantly evolving with new innovations and products.

Ngành công nghệ không ngừng phát triển với những cải tiến và sản phẩm mới.

Kết hợp từ của Industry (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Manufacturing industry

Ngành công nghiệp sản xuất

The manufacturing industry provides job opportunities for many people.

Ngành công nghiệp chế biến cung cấp cơ hội việc làm cho nhiều người.

Biotech industry

Ngành công nghệ sinh học

The biotech industry is booming with new discoveries and advancements.

Ngành công nghệ sinh học đang phát triển mạnh mẽ với những phát hiện và tiến bộ mới.

Declining industry

Ngành công nghiệp suy thoái

The declining industry affected many families in the community.

Ngành công nghiệp suy thoái ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

Telecommunications industry

Ngành viễn thông

The telecommunications industry revolutionized social connectivity worldwide.

Ngành viễn thông đã cách mạng hóa kết nối xã hội trên toàn thế giới.

Hospitality industry

Ngành dịch vụ lưu trú

The hospitality industry provides jobs for many people.

Ngành du lịch cung cấp việc làm cho nhiều người.

Industry (Noun)

ˈɪndəstɹi
ˈɪndəstɹi
01

Công việc khó khăn.

Hard work.

Ví dụ

She is known for her dedication to the industry.

Cô ấy nổi tiếng với sự cống hiến cho ngành công nghiệp.

Workers in the industry often work long hours.

Các công nhân trong ngành công nghiệp thường làm việc nhiều giờ.

The industry has seen significant growth in recent years.

Ngành công nghiệp đã trải qua sự phát triển đáng kể trong những năm gần đây.

02

Hoạt động kinh tế liên quan đến chế biến nguyên liệu thô và sản xuất hàng hóa trong các nhà máy.

Economic activity concerned with the processing of raw materials and manufacture of goods in factories.

Ví dụ

The automotive industry plays a significant role in job creation.

Ngành công nghiệp ô tô đóng vai trò quan trọng trong việc tạo việc làm.

The fashion industry influences global trends and consumer behavior.

Ngành công nghiệp thời trang ảnh hưởng đến xu hướng toàn cầu và hành vi của người tiêu dùng.

The entertainment industry generates billions of dollars in revenue annually.

Ngành công nghiệp giải trí tạo ra hàng tỷ đô la doanh thu hàng năm.

Dạng danh từ của Industry (Noun)

SingularPlural

Industry

Industries

Kết hợp từ của Industry (Noun)

CollocationVí dụ

Advertising industry

Ngành quảng cáo

The advertising industry promotes products through various media channels.

Ngành quảng cáo quảng cáo sản phẩm qua nhiều kênh truyền thông.

Construction industry

Ngành công nghiệp xây dựng

The construction industry employs many workers in our town.

Ngành xây dựng thuê nhiều công nhân ở thị trấn của chúng ta.

Telecoms industry

Ngành viễn thông

The telecoms industry provides mobile services to millions of people.

Ngành viễn thông cung cấp dịch vụ di động cho hàng triệu người.

Tobacco industry

Ngành công nghiệp thuốc lá

The tobacco industry profits from selling cigarettes to the public.

Công nghiệp thuốc lá lợi nhuận từ việc bán thuốc lá cho công chúng.

Aerospace industry

Ngành công nghiệp hàng không vũ trụ

The aerospace industry contributes to technological advancements.

Ngành công nghiệp hàng không đóng góp vào sự tiến bộ công nghệ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Industry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] For example, waste discharged right into the river and ocean can cause water pollution [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] Besides, and other manufacturing activities are also some major economic factors leading to environmental degradation [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
[...] Furthermore, the automotive and petroleum are multi-billion dollar in many countries around the world and provide millions of jobs for people and generate millions of dollars in taxes for governments, and therefore shutting those down would be a difficult process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Environment ngày thi 06/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021
[...] In recent years, accompanied by advancements in technology has resulted in better living conditions for residents of these countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/06/2021

Idiom with Industry

kˈæptən ˈʌv ˈɪndəstɹi

Ông trùm công nghiệp/ Người giàu và thành đạt

A high-ranking corporation officer; a wealthy and successful capitalist.

Elon Musk is considered a captain of industry in the tech sector.

Elon Musk được coi là một thuyền trưởng của ngành công nghiệp trong lĩnh vực công nghệ.