Bản dịch của từ Manufacture trong tiếng Việt

Manufacture

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manufacture (Noun)

ˌmæn.jəˈfæk.tʃər
ˌmæn.jəˈfæk.tʃər
01

Sự sản xuất, chế tạo, tạo thành.

Production, manufacture, creation.

Ví dụ

The manufacture of textiles provided job opportunities in the community.

Việc sản xuất hàng dệt đã mang lại cơ hội việc làm trong cộng đồng.

Local manufacture of furniture boosted the economy in the region.

Việc sản xuất đồ nội thất tại địa phương đã thúc đẩy nền kinh tế trong khu vực.

The government invested in the manufacture of solar panels for sustainability.

Chính phủ đã đầu tư vào việc sản xuất các tấm pin mặt trời để phát triển bền vững.

02

Việc tạo ra các sản phẩm trên quy mô lớn bằng cách sử dụng máy móc.

The making of articles on a large scale using machinery.

Ví dụ

The local manufacture of textiles provides many job opportunities.

Việc sản xuất địa phương của vải dệt cung cấp nhiều cơ hội việc làm.

The government supports the growth of local manufacture through incentives.

Chính phủ hỗ trợ sự phát triển của sản xuất địa phương thông qua các chính sách khuyến khích.

The town's economy relies heavily on the manufacturing sector.

Nền kinh tế của thị trấn phụ thuộc nhiều vào ngành sản xuất.

Dạng danh từ của Manufacture (Noun)

SingularPlural

Manufacture

-

Kết hợp từ của Manufacture (Noun)

CollocationVí dụ

Drug manufacture

Sản xuất thuốc

Illegal drug manufacture harms communities and families.

Sản xuất ma túy bất hợp pháp gây hại cho cộng đồng và gia đình.

Vehicle manufacture

Sản xuất phương tiện giao thông

Vehicle manufacture contributes to job creation in the community.

Sản xuất phương tiện góp phần tạo việc làm trong cộng đồng.

Cloth manufacture

Sản xuất vải

Cloth manufacture provides job opportunities in developing countries.

Sản xuất vải cung cấp cơ hội làm việc ở các nước đang phát triển.

Metal manufacturing manufacture

Chế tạo kim loại

Metal manufacturing involves the production of various metal products.

Sản xuất kim loại liên quan đến việc sản xuất các sản phẩm kim loại khác nhau.

Cotton manufacture

Sản xuất vải bông

Cotton manufacture provided jobs for many villagers in the region.

Ngành sản xuất bông cung cấp việc làm cho nhiều người dân trong khu vực.

Manufacture (Verb)

ˌmæn.jəˈfæk.tʃər
ˌmæn.jəˈfæk.tʃər
01

Chế tạo, sản xuất, tạo thành.

Manufacture, produce, create.

Ví dụ

Factories manufacture goods for the local community.

Các nhà máy sản xuất hàng hóa cho cộng đồng địa phương.

The company manufactures clothing in its own facilities.

Công ty sản xuất quần áo tại các cơ sở riêng của mình.

The workers manufacture furniture for export to other countries.

Công nhân sản xuất đồ nội thất để xuất khẩu sang các nước khác.

02

Chế tạo (thứ gì đó) trên quy mô lớn bằng máy móc.

Make (something) on a large scale using machinery.

Ví dụ

The company manufactures clothes in factories.

Công ty sản xuất quần áo tại nhà máy.

They manufacture electronics for global distribution.

Họ sản xuất điện tử để phân phối toàn cầu.

Automobile companies manufacture vehicles in assembly lines.

Các công ty ô tô sản xuất xe trong dây chuyền lắp ráp.

03

Phát minh (bằng chứng hoặc một câu chuyện)

Invent (evidence or a story)

Ví dụ

He manufactured a believable excuse for being late to the party.

Anh ta chế tạo một lý do đáng tin cho việc đến muộn buổi tiệc.

The company manufactured a heartwarming story to promote their new product.

Công ty chế tạo một câu chuyện ấm lòng để quảng cáo sản phẩm mới của họ.

She manufactured evidence to support her argument during the debate.

Cô ấy chế tạo bằng chứng để ủng hộ luận điểm của mình trong cuộc tranh luận.

Dạng động từ của Manufacture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manufacture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Manufactured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Manufactured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manufactures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Manufacturing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manufacture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
[...] Having received tremendous amounts of money from these car and individuals in the form of taxes, many governments are, therefore, turning a blind eye to environmental hazards associated with this vehicle and, instead, allow more and more cars to be worldwide [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.1)
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] Nowadays, as more consumer goods are more damage has been inflicted to the environment [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] To address this problem, governments could enforce the existing environmental laws or could actively reduce their carbon footprints [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] Overall, apart from Congo, the amount of oil increased over the period [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021

Idiom with Manufacture

Không có idiom phù hợp