Bản dịch của từ Machinery trong tiếng Việt

Machinery

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Machinery (Noun Uncountable)

məˈʃiː.nər.i
məˈʃiː.nɚ.i
01

Máy móc, thiết bị, bộ máy.

Machinery, equipment, apparatus.

Ví dụ

The factory invested in new machinery to increase production.

Nhà máy đầu tư vào thiết bị mới để tăng sản xuất.

Modern machinery has revolutionized the agricultural industry in rural areas.

Công nghệ thiết bị hiện đại đã làm thay đổi ngành nông nghiệp ở vùng nông thôn.

The company specializes in repairing industrial machinery for various businesses.

Công ty chuyên sửa chữa thiết bị công nghiệp cho các doanh nghiệp khác nhau.

Kết hợp từ của Machinery (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

State-of-the-art machinery

Máy móc tiên tiến

The factory invested in state-of-the-art machinery for production efficiency.

Nhà máy đã đầu tư vào máy móc hiện đại để tăng hiệu suất sản xuất.

Construction machinery

Máy móc xây dựng

Construction machinery helps build infrastructure efficiently.

Máy xây dựng giúp xây dựng hạ tầng một cách hiệu quả.

Industrial machinery

Máy móc công nghiệp

Industrial machinery plays a crucial role in manufacturing processes.

Máy móc công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong quy trình sản xuất.

Electrical machinery

Máy móc điện

Electrical machinery is crucial for industrial development.

Máy móc điện rất quan trọng cho sự phát triển công nghiệp.

Complex machinery

Máy móc phức tạp

The factory workers operate complex machinery efficiently.

Các công nhân nhà máy vận hành máy móc phức tạp một cách hiệu quả.

Machinery (Noun)

məʃˈinɚi
məʃˈinəɹi
01

Máy móc tập thể.

Machines collectively.

Ví dụ

The factory invested in new machinery to increase productivity.

Nhà máy đầu tư vào máy móc mới để tăng năng suất.

The machinery industry employs thousands of workers in our town.

Ngành công nghiệp máy móc sử dụng hàng nghìn công nhân trong thị trấn của chúng tôi.

Modern society heavily relies on advanced machinery for daily tasks.

Xã hội hiện đại phụ thuộc rất nhiều vào máy móc tiên tiến cho các công việc hàng ngày.

Dạng danh từ của Machinery (Noun)

SingularPlural

Machinery

Machineries

Kết hợp từ của Machinery (Noun)

CollocationVí dụ

Construction machinery

Máy móc xây dựng

Construction machinery helped build the new community center in 2022.

Máy móc xây dựng đã giúp xây dựng trung tâm cộng đồng mới vào năm 2022.

State-of-the-art machinery

Máy móc tiên tiến

The community center uses state-of-the-art machinery for its fitness programs.

Trung tâm cộng đồng sử dụng máy móc hiện đại cho các chương trình thể dục.

Heavy machinery

Máy móc nặng

Heavy machinery is essential for building the new bridge in 2024.

Máy móc hạng nặng là cần thiết để xây dựng cây cầu mới vào năm 2024.

Industrial machinery

Máy móc công nghiệp

Industrial machinery is crucial for manufacturing in detroit, michigan.

Máy móc công nghiệp rất quan trọng cho sản xuất ở detroit, michigan.

Electrical machinery

Máy móc điện

The factory produces various types of electrical machinery for local businesses.

Nhà máy sản xuất nhiều loại máy móc điện cho các doanh nghiệp địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Machinery cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Firstly, in many nations, particularly in underdeveloped ones, farmers are unable to afford advanced [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] Governments may assist farmers by lending them money to purchase automated and labour-saving as well as high-quality plant seeds [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
[...] E. G: By using more efficient the company was able to reduce its manufacturing overheads [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/04/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017
[...] Computers and computerized can now do the work of what would have previously been carried out by humans, allowing greater efficiency and higher productivity output [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 – Đề thi ngày 18/2/2017

Idiom with Machinery

Không có idiom phù hợp