Bản dịch của từ Story trong tiếng Việt

Story

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Story (Noun)

stˈɔɹi
stˈoʊɹi
01

(lỗi thời) lịch sử.

(obsolete) history.

Ví dụ

The story of the ancient civilization is fascinating.

Câu chuyện về nền văn minh cổ đại rất hấp dẫn.

She shared a story about the local community's traditions.

Cô ấy chia sẻ một câu chuyện về truyền thống của cộng đồng địa phương.

The stories of past rulers are still told in this town.

Câu chuyện về các vị vua cũ vẫn được kể lại ở thị trấn này.

02

Một lời nói dối, hư cấu.

A lie, fiction.

Ví dụ

She told a story to cover up the truth.

Cô ấy kể một câu chuyện để che giấu sự thật.

The story about the lost treasure was purely fictional.

Câu chuyện về kho báu bị mất hoàn toàn là hư cấu.

His story didn't match the actual events that occurred.

Câu chuyện của anh ấy không khớp với các sự kiện thực tế đã xảy ra.

03

Một chuỗi các sự kiện hoặc một tình huống, chẳng hạn như có thể liên quan đến một tài khoản.

A sequence of events, or a situation, such as might be related in an account.

Ví dụ

Her success story inspired many young entrepreneurs.

Câu chuyện thành công của cô ấy đã truyền cảm hứng cho nhiều doanh nhân trẻ.

The story about the charity event touched everyone's hearts.

Câu chuyện về sự kiện từ thiện đã chạm đến trái tim của mọi người.

The news story on poverty shed light on social issues.

Câu chuyện tin tức về nghèo đóng một ánh sáng vào vấn đề xã hội.

Dạng danh từ của Story (Noun)

SingularPlural

Story

Stories

Kết hợp từ của Story (Noun)

CollocationVí dụ

Back (usually backstory)

Lý lịch

The backstory of social media influenced many people's online behavior.

Câu chuyện nền tảng của mạng xã hội đã ảnh hưởng đến hành vi trực tuyến của nhiều người.

Story (Verb)

stˈɔɹi
stˈoʊɹi
01

(ngoại động từ, nội động từ, mạng xã hội, đôi khi viết hoa) để đăng một câu chuyện (bộ sưu tập hình ảnh hoặc video ngắn theo trình tự thời gian) trên một ứng dụng hoặc trang web.

(transitive, intransitive, social media, sometimes capitalized) to post a story (chronological collection of pictures or short videos) on an application or website.

Ví dụ

She loves to story her daily life on Instagram.

Cô ấy thích đăng câu chuyện về cuộc sống hàng ngày của mình trên Instagram.

He often stories his travel adventures on Snapchat.

Anh ấy thường xuyên đăng câu chuyện về những cuộc phiêu lưu du lịch của mình trên Snapchat.

They decided to story their volunteering experience on Facebook.

Họ quyết định đăng câu chuyện về trải nghiệm tình nguyện của mình trên Facebook.

02

(thông tục) kể như một câu chuyện; để liên hệ hoặc kể lại.

(transitive) to tell as a story; to relate or narrate about.

Ví dụ

She loves to story her travel adventures to her friends.

Cô ấy thích kể chuyện về những cuộc phiêu lưu du lịch của mình cho bạn bè.

He stories his childhood memories during family gatherings.

Anh ấy kể chuyện về những kí ức thời thơ ấu của mình trong các buổi sum họp gia đình.

The author stories the struggles of the protagonist in his latest book.

Tác giả kể về những khó khăn của nhân vật chính trong cuốn sách mới nhất của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Story cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story or novel you have read that you found interesting
[...] Technology has been helping us tell since we started waving sticks around to illustrate points, and casting shadows of fire and using shadows to help tell the [...]Trích: Describe a story or novel you have read that you found interesting
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] While reading, people have plenty of time to read the text and visualize the content of the [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Watching films alone allows me to reflect on the and characters without any distractions [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] So the love lock was really special to me just because of the funny behind it [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Story

sˈɑb stˈɔɹi

Chuyện buồn rơi nước mắt

A sad story that is likely to draw tears.

Her sob story about losing her job moved everyone to tears.

Câu chuyện buồn về việc mất việc của cô ấy khiến mọi người rơi nước mắt.

fˈɪʃ stˈɔɹi

Chuyện bịa đặt/ Chuyện hoang đường/ Nói dối như cuội

A great big lie.

He told a fish story about catching a 100-pound fish.

Anh ta kể một câu chuyện dối lớn về việc bắt một con cá 100 pound.

Thành ngữ cùng nghĩa: fish tale...

Tell its own story

tˈɛl ˈɪts ˈoʊn stˈɔɹi

Giải thích, trình bày rõ vấn đề

[for the state of something] to indicate clearly what has happened.

The look on her face told its own story.

Vẻ mặt của cô ấy kể lên một câu chuyện riêng.

Thành ngữ cùng nghĩa: tell its own tale...