Bản dịch của từ Sad trong tiếng Việt

Sad

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Sad (Adjective)

sˈæd
sˈæd
01

Cảm thấy hoặc thể hiện nỗi buồn; không vui.

Feeling or showing sorrow unhappy.

Ví dụ

She felt sad after hearing the news.

Cô ấy cảm thấy buồn sau khi nghe tin tức.

The sad reality of poverty affects many families.

Sự thật buồn về đói nghèo ảnh hưởng nhiều gia đình.

His sad expression revealed his inner turmoil.

Biểu cảm buồn của anh ấy tiết lộ sự hỗn loạn bên trong.

02

Không phù hợp hoặc không hợp thời một cách thảm hại.

Pathetically inadequate or unfashionable.

Ví dụ

Her outdated phone made her feel sad in social situations.

Chiếc điện thoại lỗi thời của cô ấy khiến cô ấy cảm thấy buồn trong các tình huống xã hội.

The old-fashioned dress left her feeling sad at the party.

Chiếc váy lỗi mốt khiến cô ấy cảm thấy buồn tại bữa tiệc.

His unfashionable hairstyle made him look sad among friends.

Kiểu tóc lỗi mốt của anh ấy khiến anh ấy trông buồn trong số bạn bè.

03

(bột) nặng nề vì không nổi lên được.

Of dough heavy through having failed to rise.

Ví dụ

The sad bread was a result of using expired yeast.

Bánh nặng là kết quả của việc sử dụng men hết hạn.

The sad cake had a dense texture and lacked flavor.

Chiếc bánh nặng có cấu trúc đặc và thiếu hương vị.

The sad pastry was left untouched at the social gathering.

Món bánh ngọt nặng không ai chạm vào ở buổi tụ tập xã hội.

Dạng tính từ của Sad (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sad

Buồn

Sadder

Buồn hơn

Saddest

Buồn nhất

Kết hợp từ của Sad (Adjective)

CollocationVí dụ

Particularly sad

Đặc biệt buồn

The news about the homeless man was particularly sad.

Tin tức về người vô gia cư rất buồn.

Unutterably sad

Đau lòng không thể diễn tả

The homeless man looked unutterably sad on the cold street.

Người đàn ông vô gia cư trông vô cùng buồn trên con phố lạnh.

Fairly sad

Khá buồn

She felt fairly sad after the social event got canceled.

Cô ấy cảm thấy khá buồn sau khi sự kiện xã hội bị hủy.

A little sad

Hơi buồn

She felt a little sad after the social event.

Cô ấy cảm thấy buồn một chút sau sự kiện xã hội.

Very sad

Rất buồn

She felt very sad after losing her best friend.

Cô ấy cảm thấy rất buồn sau khi mất người bạn thân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sad cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Another reason is that its varieties enable me to enjoy it no matter if I am or happy [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
[...] And a world that uses only one language would be the ground for the likely disappearance of those precious aspects of life [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 20/4/2017
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, music has an exceptional ability to evoke a wide range of feelings of the listeners such as anger, and happiness regardless of their country of origin [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)
[...] I would see this as a detrimental sign to family relationships because it would possible lead to the disappearance of the country's long-standing culture [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 11/2/2017 (IDP)

Idiom with Sad

Không có idiom phù hợp