Bản dịch của từ Unhappy trong tiếng Việt

Unhappy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Unhappy (Adjective)

ənhˈæpi
ənhˈæpi
01

Thật không may.

Unfortunate.

Ví dụ

The homeless man looked unhappy in the cold weather.

Người đàn ông vô gia cư trông không may trong thời tiết lạnh.

She felt unhappy after losing her job unexpectedly.

Cô ấy cảm thấy không may sau khi mất việc đột ngột.

The students were unhappy about the sudden change in the exam schedule.

Các sinh viên không vui về sự thay đổi đột ngột trong lịch thi.

02

Không vui.

Not happy.

Ví dụ

She felt unhappy after the argument with her friend.

Cô ấy cảm thấy không vui sau cuộc tranh cãi với bạn.

The unhappy workers demanded better working conditions.

Các công nhân không hạnh phúc đòi hỏi điều kiện làm việc tốt hơn.

The unhappy customer left a negative review for the restaurant.

Khách hàng không hài lòng để lại đánh giá tiêu cực cho nhà hàng.

Dạng tính từ của Unhappy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Unhappy

Không vui

More unhappy

Không vui

Most unhappy

Không vui vẻ nhất

Unhappy

Không vui

Unhappier

Không vui

Unhappiest

Đau khổ nhất

Kết hợp từ của Unhappy (Adjective)

CollocationVí dụ

Slightly unhappy

Một chút không hài lòng

She felt slightly unhappy about her social life.

Cô ấy cảm thấy một chút không hạnh phúc về cuộc sống xã hội của mình.

Terribly unhappy

Rất không hạnh phúc

She felt terribly unhappy after receiving a low score on her ielts writing test.

Cô ấy cảm thấy rất không hạnh phúc sau khi nhận được điểm thấp trong bài kiểm tra viết ielts của mình.

Equally unhappy

Bằng nhau về mức độ không hạnh phúc

They were equally unhappy with the social injustice in their community.

Họ đều không hạnh phúc với bất công xã hội trong cộng đồng của họ.

Fairly unhappy

Khá không hạnh phúc

She felt fairly unhappy about her social life.

Cô ấy cảm thấy khá không hạnh phúc về cuộc sống xã hội của mình.

Deeply unhappy

Rất không hạnh phúc

She felt deeply unhappy about the social injustice in her community.

Cô ấy cảm thấy rất không hạnh phúc về sự bất công xã hội trong cộng đồng của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unhappy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] If a child has to experience an childhood, the benefit of having good study habits becomes insignificant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] You know, it’s a fact that a stressful lifestyle will make us tired and [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] I am very with this situation, as I spent a significant amount of money on this camera and I expected it to function properly [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022
[...] Due to this childhood, children become more vulnerable to cognitive distortion; they tend to think more negatively, feel worthless, and consider social offences a way to prove their worth to the world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/04/2022

Idiom with Unhappy

Không có idiom phù hợp