Bản dịch của từ Fiction trong tiếng Việt

Fiction

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Fiction (Noun Uncountable)

ˈfɪk.ʃən
ˈfɪk.ʃən
01

Thể loại hư cấu, sự tưởng tượng.

Genre of fiction, fantasy.

Ví dụ

She enjoys reading fiction novels about magical worlds.

Cô thích đọc tiểu thuyết viễn tưởng về thế giới phép thuật.

The book club discussed the impact of fiction on society.

Câu lạc bộ sách thảo luận về tác động của tiểu thuyết đối với xã hội.

Fiction stories often explore themes of love and adventure.

Truyện viễn tưởng thường khám phá các chủ đề về tình yêu và phiêu lưu.

Kết hợp từ của Fiction (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Speculative fiction

Tiểu thuyết khoa học giả tưởng

Speculative fiction explores alternative societies and technologies.

Văn học giả tưởng khám phá xã hội và công nghệ thay thế.

Children's fiction

Tiểu thuyết thiếu nhi

Children's fiction books are popular among young readers.

Sách hư cấu cho trẻ em rất phổ biến với độc giả nhỏ tuổi.

Fan fiction

Truyện người hâm mộ

She wrote fan fiction about her favorite tv show characters.

Cô ấy viết fan fiction về các nhân vật yêu thích trong chương trình truyền hình.

Detective fiction

Tiểu thuyết trinh thám

She enjoys reading detective fiction novels.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết trinh thám.

Modern fiction

Tiểu thuyết hiện đại

Modern fiction reflects societal changes.

Tiểu thuyết hiện đại phản ánh sự thay đổi xã hội.

Fiction (Noun)

fˈɪkʃn̩
fˈɪkʃn̩
01

Một cái gì đó được phát minh hoặc không đúng sự thật.

Something that is invented or untrue.

Ví dụ

She enjoys reading fiction novels about fantasy worlds.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết hư cấu về thế giới tưởng tượng.

The movie is based on fiction, not real historical events.

Bộ phim dựa trên tưởng tượng, không phải sự kiện lịch sử thực.

His stories blend fiction with reality, creating a unique narrative.

Câu chuyện của anh ấy kết hợp hư cấu với thực tế, tạo nên một câu chuyện độc đáo.

02

Văn học dưới dạng văn xuôi, đặc biệt là tiểu thuyết, mô tả những sự kiện và con người tưởng tượng.

Literature in the form of prose, especially novels, that describes imaginary events and people.

Ví dụ

She enjoys reading fiction novels about fantasy worlds.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết hư cấu về thế giới tưởng tượng.

The library has a large collection of fiction books for borrowing.

Thư viện có một bộ sưu tập lớn sách hư cấu để mượn.

Many people find comfort in escaping reality through fiction stories.

Nhiều người tìm thấy sự an ủi trong việc trốn tránh thực tế qua câu chuyện hư cấu.

Dạng danh từ của Fiction (Noun)

SingularPlural

Fiction

Fictions

Kết hợp từ của Fiction (Noun)

CollocationVí dụ

Experimental fiction

Tiểu thuyết thử nghiệm

She wrote an experimental fiction novel exploring societal norms.

Cô ấy đã viết một cuốn tiểu thuyết thử nghiệm khám phá các quy tắc xã hội.

Serious fiction

Tiểu thuyết nghiêm túc

Serious fiction explores societal issues in depth.

Văn chương nghiêm túc khám phá các vấn đề xã hội sâu sắc.

Erotic fiction

Văn học đam mỹ

She enjoys reading erotic fiction novels in her free time.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết khiêu dâm trong thời gian rảnh rỗi.

Domestic fiction

Tiểu thuyết trong nước

She enjoys reading domestic fiction novels.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết nội dung gia đình.

Science fiction

Khoa học viễn tưởng

Science fiction movies often depict futuristic societies with advanced technology.

Phim khoa học viễn tưởng thường miêu tả các xã hội tương lai với công nghệ tiên tiến.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fiction cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] She might be a genius author, but definitely not a good screenwriter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Whereas older children can usually differentiate between fact and so they usually like listening to something more realistic [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, adult books have been relocated to the right-hand side of the room, making way for all reference books on the left [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Below the former book section is a small information desk that is equipped with three self-service machines, overtaking the space previously occupied by adult non- books [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Fiction

Không có idiom phù hợp