Bản dịch của từ Literature trong tiếng Việt

Literature

Noun [U] Noun [U/C]

Literature (Noun Uncountable)

ˈlɪt.rə.tʃər
ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ
01

Văn học, ngữ văn.

Literature, literature.

Ví dụ

Reading literature exposes society's values and beliefs.

Đọc văn học phơi bày các giá trị và niềm tin của xã hội.

Analyzing literature helps understand cultural norms and traditions.

Phân tích văn học giúp hiểu các chuẩn mực và truyền thống văn hóa.

Discussing literature in social settings fosters intellectual conversations.

Thảo luận về văn học trong bối cảnh xã hội thúc đẩy các cuộc trò chuyện trí tuệ.

Kết hợp từ của Literature (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Literature on

Văn học về

Literature on social issues is crucial for raising awareness in society.

Văn học về các vấn đề xã hội rất quan trọng để nâng cao nhận thức trong xã hội.

Body of literature

Thể hiện của văn chương

The body of literature on social media impact is extensive.

Tác phẩm văn học về tác động của truyền thông xã hội rất rộng lớn.

Literature about

Văn học về

Literature about societal issues often reflects real-life struggles.

Văn học về các vấn đề xã hội thường phản ánh những cuộc đấu tranh trong đời thực.

Literature concerning

Văn học về

Literature concerning social issues reflects society's values and challenges.

Văn học liên quan đến vấn đề xã hội phản ánh giá trị và thách thức của xã hội.

Work of literature

Tác phẩm văn học

Shakespeare's work of literature reflects societal norms and values.

Tác phẩm văn học của shakespeare phản ánh các quy tắc và giá trị xã hội.

Literature (Noun)

lˈɪɾɚətʃɚ
lˈɪɾəɹətʃəɹ
01

Tác phẩm viết, đặc biệt là những tác phẩm được coi là có giá trị nghệ thuật cao hơn hoặc lâu dài.

Written works, especially those considered of superior or lasting artistic merit.

Ví dụ

She studied literature in college and became a famous author.

Cô ấy học văn học ở trường đại học và trở thành một tác giả nổi tiếng.

The literature club organizes poetry readings every month.

Câu lạc bộ văn học tổ chức đọc thơ hàng tháng.

His favorite genre of literature is historical fiction novels.

Thể loại văn học yêu thích của anh ấy là tiểu thuyết lịch sử hư cấu.

Dạng danh từ của Literature (Noun)

SingularPlural

Literature

Literatures

Kết hợp từ của Literature (Noun)

CollocationVí dụ

Literature on

Văn chương về

Literature on social issues can raise awareness and provoke change.

Văn học về các vấn đề xã hội có thể nâng cao nhận thức và kích thích thay đổi.

Literature about

Văn chương về

She enjoys reading literature about social issues.

Cô ấy thích đọc văn học về vấn đề xã hội.

Work of literature

Tác phẩm văn học

Shakespeare's work of literature explores social class dynamics.

Tác phẩm văn học của shakespeare khám phá động lực giai cấp xã hội.

Piece of literature

Tác phẩm văn học

That piece of literature discusses social issues in modern society.

Bài văn đó bàn về các vấn đề xã hội trong xã hội hiện đại.

Body of literature

Thể chất văn học

The body of literature on social media impact is extensive.

Tập hợp văn học về tác động của truyền thông xã hội rất rộng lớn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Literature cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] It is argued by some people that local is of greater importance in children's education compared to foreign [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] On the other hand, studying foreign is also advantageous for the following reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
[...] My favourite old building in my country is the Temple of in Hanoi [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Old building - bài mẫu và từ vựng cho người học
Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] Speaking of his occupation, he is working full-time as a teacher at a local primary school [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2

Idiom with Literature

Không có idiom phù hợp