Bản dịch của từ Genre trong tiếng Việt

Genre

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Genre (Noun Countable)

ˈʒɑ̃ː.rə
ˈʒɑːn.rə
ˈʒɒn.rə
01

Thể loại, ám chỉ các sản phẩm nghệ thuật như tranh, phim ảnh, âm nhạc.

Genre, refers to artistic products such as paintings, movies, and music.

Ví dụ

The horror genre is popular among teenagers.

Thể loại kinh dị rất phổ biến trong giới thanh thiếu niên.

She prefers reading romance genres over science fiction.

Cô ấy thích đọc thể loại lãng mạn hơn khoa học viễn tưởng.

The comedy genre always makes me laugh.

Thể loại hài luôn khiến tôi cười.

In art school, students learn about different painting genres.

Ở trường nghệ thuật, học sinh học về các thể loại hội họa khác nhau.

The film class discussed the various genres of movies popular today.

Lớp điện ảnh thảo luận về nhiều thể loại phim phổ biến hiện nay.

Genre (Noun)

ʒˈɑnɹə
ʒˈɑnɹə
01

Một phong cách hoặc thể loại nghệ thuật, âm nhạc hoặc văn học.

A style or category of art, music, or literature.

Ví dụ

The documentary belongs to the crime genre.

Phim tài liệu thuộc thể loại tội phạm.

She enjoys reading novels of the romance genre.

Cô ấy thích đọc tiểu thuyết thuộc thể loại lãng mạn.

His favorite genre of music is classical.

Thể loại âm nhạc yêu thích của anh ấy là cổ điển.

02

Biểu thị hoặc liên quan đến một phong cách hội họa mô tả các cảnh trong cuộc sống đời thường, điển hình là các tình huống trong nhà, đặc biệt gắn liền với các nghệ sĩ hà lan và flemish thế kỷ 17.

Denoting or relating to a style of painting depicting scenes from ordinary life, typically domestic situations, associated particularly with 17th-century dutch and flemish artists.

Ví dụ

The genre of genre painting was popular among Dutch artists.

Thể loại tranh thể loại này rất phổ biến đối với các nghệ sĩ Hà Lan.

17th-century Dutch artists excelled in portraying genre scenes.

Các nghệ sĩ Hà Lan thế kỷ 17 đã xuất sắc trong việc khắc họa các cảnh thuộc thể loại này.

Flemish artists were known for their skill in depicting domestic genre.

Các nghệ sĩ Flemish được biết đến với kỹ năng miêu tả thể loại trong nước.

Dạng danh từ của Genre (Noun)

SingularPlural

Genre

Genres

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Genre cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] As I grew older, my taste in music evolved, and I started to appreciate different and styles [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I love this because I can relate my experience to the story that is told behind every song [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Possessing a way of playing into culture, feelings, and emotions also makes this unique to the other types of music [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020
[...] Music nowadays is diverse in and classical music no longer has the dominant role like in the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Classical music ngày 19/12/2020

Idiom with Genre

Không có idiom phù hợp