Bản dịch của từ Relate trong tiếng Việt

Relate

Verb

Relate (Verb)

rɪˈleɪt
rɪˈleɪt
01

Liên quan, có liên kết đến, có dính dáng với.

Related to, linked to, involved with.

Ví dụ

Family members often relate to each other through shared experiences.

Các thành viên trong gia đình thường liên hệ với nhau thông qua những trải nghiệm được chia sẻ.

The study showed how social media platforms relate to loneliness among teenagers.

Nghiên cứu cho thấy các nền tảng truyền thông xã hội liên quan như thế nào đến sự cô đơn ở thanh thiếu niên.

His research project aims to relate economic inequality to social unrest.

Dự án nghiên cứu của ông nhằm mục đích liên hệ sự bất bình đẳng kinh tế với tình trạng bất ổn xã hội.

02

Tạo hoặc hiển thị kết nối giữa.

Make or show a connection between.

Ví dụ

She can relate to people easily.

Cô ấy có thể liên quan đến mọi người dễ dàng.

His story relates to the struggles of many immigrants.

Câu chuyện của anh ấy liên quan đến những khó khăn của nhiều người nhập cư.

Social media allows us to relate to others globally.

Mạng xã hội cho phép chúng ta liên quan đến những người khác trên toàn cầu.

03

Cảm thấy đồng cảm hoặc đồng cảm với.

Feel sympathy for or identify with.

Ví dụ

I relate to her struggle with social anxiety.

Tôi cảm thông với nỗi lo âu xã hội của cô ấy.

Many young people can relate to the pressure of social media.

Nhiều người trẻ có thể đồng cảm với áp lực từ mạng xã hội.

I relate to his loneliness in a big city.

Tôi đồng cảm với sự cô đơn của anh ấy trong thành phố lớn.

04

Nhập tài khoản của; kể lại.

Give an account of; narrate.

Ví dụ

She related her experience at the social event.

Cô ấy kể lại trải nghiệm của mình tại sự kiện xã hội.

He relates stories about social issues in his speeches.

Anh ấy kể chuyện về các vấn đề xã hội trong các bài phát biểu của mình.

The book relates the impact of social media on relationships.

Cuốn sách kể về tác động của truyền thông xã hội đối với mối quan hệ.

Dạng động từ của Relate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Relate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Related

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Related

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Relates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Relating

Kết hợp từ của Relate (Verb)

CollocationVí dụ

An attempt to relate something

Một cố gắng để liên quan đến điều gì đó

She made an attempt to relate her personal experiences to the audience.

Cô ấy đã cố gắng liên kết kinh nghiệm cá nhân của mình với khán giả.

The ability to relate to somebody/something

Khả năng liên quan đến ai/cái gì

She has the ability to relate to people from different backgrounds.

Cô ấy có khả năng liên quan đến mọi người từ nền văn hóa khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Relate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] Country music often to folk harmonies and string instruments such as guitar and bass [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
[...] How different are between neighbours in cities and in the countryside [...]Trích: Describe an ideal house - Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
[...] Apart from compulsory major- subjects, students should also be engaged in workshops or subjects specializing in job- skills [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng chủ đề Business & Work
What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu
[...] I love this genre because I can my experience to the story that is told behind every song [...]Trích: What kind of music you like - Chủ đề IELTS Speaking và bài mẫu

Idiom with Relate

Không có idiom phù hợp