Bản dịch của từ History trong tiếng Việt

History

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

History (Noun)

ˈhɪs.tər.i
ˈhɪs.t̬ɚ.i
01

Lịch sử.

History.

Ví dụ

Studying history helps us understand the past.

Nghiên cứu lịch sử giúp chúng ta hiểu về quá khứ.

History books provide insights into ancient civilizations.

Sách lịch sử cung cấp cái nhìn sâu sắc về các nền văn minh cổ đại.

Learning about history is crucial for cultural awareness.

Tìm hiểu về lịch sử là rất quan trọng đối với nhận thức về văn hóa.

02

Nghiên cứu về các sự kiện trong quá khứ, đặc biệt là về vấn đề con người.

The study of past events, particularly in human affairs.

Ví dụ

History plays a crucial role in understanding societal development.

Lịch sử đóng vai trò quan trọng trong việc hiểu sự phát triển xã hội.

She is majoring in history at the university to become a historian.

Cô ấy đang chuyên ngành lịch sử ở trường đại học để trở thành nhà sử học.

The museum showcases artifacts from various historical periods.

Bảo tàng trưng bày những hiện vật từ nhiều thời kỳ lịch sử.

03

Toàn bộ chuỗi sự kiện trong quá khứ có liên quan đến một người hoặc vật cụ thể.

The whole series of past events connected with a particular person or thing.

Ví dụ

She studied history in college.

Cô ấy học lịch sử ở trường đại học.

The history of the Roman Empire is fascinating.

Lịch sử Đế quốc La Mã rất hấp dẫn.

Understanding history helps us learn from the past.

Hiểu biết lịch sử giúp chúng ta học từ quá khứ.

04

Một bản ghi liên tục, điển hình theo trình tự thời gian, về các sự kiện quan trọng hoặc công cộng hoặc về một xu hướng hoặc thể chế cụ thể.

A continuous, typically chronological, record of important or public events or of a particular trend or institution.

Ví dụ

Studying history helps us understand the past better.

Học lịch sử giúp chúng ta hiểu rõ hơn về quá khứ.

The history of ancient civilizations is fascinating to learn about.

Lịch sử của các nền văn minh cổ đại rất hấp dẫn để tìm hiểu.

Recording history accurately is crucial for future generations' knowledge.

Ghi chép lịch sử một cách chính xác là rất quan trọng cho kiến thức của thế hệ tương lai.

Dạng danh từ của History (Noun)

SingularPlural

History

Histories

Kết hợp từ của History (Noun)

CollocationVí dụ

Rich history

Lịch sử phong phú

Our society has a rich history of community service initiatives.

Xã hội chúng ta có một lịch sử phong phú về các sáng kiến phục vụ cộng đồng.

Credit history

Lịch sử tín dụng

Having a good credit history can help you secure a loan.

Việc có lịch sử tín dụng tốt có thể giúp bạn đảm bảo một khoản vay.

Literary history

Lịch sử văn học

Literary history helps us understand societal evolution through written works.

Lịch sử văn học giúp chúng ta hiểu sự phát triển xã hội qua các tác phẩm viết.

Official history

Lịch sử chính thức

The official history of the country is often taught in schools.

Lịch sử chính thức của đất nước thường được dạy ở trường.

Chequered/checkered history

Lịch sử đa mặt

The country has a checkered history of social unrest.

Quốc gia có một lịch sử đầy sóng gió về bất ổn xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng History cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Many people have valued the role of local to schoolchildren over that of world [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
[...] It seems that itself is not attractive, leading to the fact that students will suffer from utter boredom if their teachers fail to make lessons more interesting [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Culture and Education
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] Firstly, has shown countless examples of women being effective soldiers and military commanders [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo
[...] Thousands of years ago, our ancestors showed our through traditional paintings or dance moves [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Art và bài mẫu kèm từ vựng tham khảo

Idiom with History

ˈeɪntʃənt hˈɪstɚi

Chuyện đã qua như nước chảy qua cầu/ Chuyện cũ đã qua

Someone or something from so long ago as to be completely forgotten or no longer important, as a former relationship.

The breakup between them is ancient history now.

Mối quan hệ giữa họ đã là quá khứ lịch sử.

The rest is history

ðə ɹˈɛst ˈɪz hˈɪstɚi.

Phần còn lại đã trở thành lịch sử/ Ai cũng biết phần còn lại của câu chuyện

Everyone knows the rest of the story that i am referring to.

Everyone knows the rest is history.

Mọi người đều biết phần còn lại là lịch sử.