Bản dịch của từ Referring trong tiếng Việt

Referring

Verb Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Referring (Verb)

ɹɪfˈɝɪŋ
ɹɪfˈɝɪŋ
01

Đề cập đến hoặc ám chỉ đến.

Mention or allude to.

Ví dụ

In her speech, Sarah is referring to social media's impact on youth.

Trong bài phát biểu của mình, Sarah đang đề cập đến tác động của mạng xã hội lên giới trẻ.

Many experts are not referring to studies on social behavior.

Nhiều chuyên gia không đề cập đến các nghiên cứu về hành vi xã hội.

Are you referring to the recent social changes in the community?

Bạn có đang đề cập đến những thay đổi xã hội gần đây trong cộng đồng không?

She is referring to the importance of social media in IELTS.

Cô ấy đang ám chỉ đến tầm quan trọng của truyền thông xã hội trong IELTS.

He is not referring to any specific social issues in his essay.

Anh ấy không đề cập đến bất kỳ vấn đề xã hội cụ thể nào trong bài luận của mình.

Dạng động từ của Referring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Refer

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Referred

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Referred

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Refers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Referring

Referring (Noun Countable)

01

Một danh tính hoặc mang thuộc về bối cảnh ban đầu.

A identity or bearing that belongs to the original context.

Ví dụ

Many studies are referring to social media's impact on youth.

Nhiều nghiên cứu đang đề cập đến tác động của mạng xã hội đến thanh niên.

Social behaviors are not just referring to individual actions.

Hành vi xã hội không chỉ đề cập đến hành động cá nhân.

Are you referring to the latest social trends in your essay?

Bạn có đang đề cập đến những xu hướng xã hội mới nhất trong bài luận không?

Her referring to the article showed her knowledge of the topic.

Cô ấy đề cập đến bài báo cho thấy kiến thức của cô ấy về chủ đề.

Not referring to the study guide might result in lower scores.

Không đề cập đến hướng dẫn học tập có thể dẫn đến điểm số thấp hơn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Referring cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] However, the size varies significantly depending on the type of dolphin you are to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] It could also include some other things that are sometimes to as games, such as skipping [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] There are many things that people can do to stay fit besides just sports, and those are generally things that are simply to as “exercise [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] Meanwhile, adult fiction books have been relocated to the right-hand side of the room, making way for all books on the left [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1

Idiom with Referring

Không có idiom phù hợp