Bản dịch của từ Mention trong tiếng Việt

Mention

Noun [U/C] Verb

Mention (Noun)

mˈɛnʃn̩
mˈɛnʃn̩
01

Một tham chiếu đến một ai đó hoặc một cái gì đó.

A reference to someone or something.

Ví dụ

She made a mention of her friend in the conversation.

Cô ấy đã đề cập đến bạn của mình trong cuộc trò chuyện.

The mention of the event sparked interest among the group.

Việc đề cập đến sự kiện này đã làm dấy lên sự quan tâm trong nhóm.

His name came up in the mention of potential candidates.

Tên của anh ấy xuất hiện khi đề cập đến các ứng viên tiềm năng.

Dạng danh từ của Mention (Noun)

SingularPlural

Mention

Mentions

Kết hợp từ của Mention (Noun)

CollocationVí dụ

Explicit mention

Đề cập rõ

There was no explicit mention of the event in the social media.

Không có đề cập rõ ràng về sự kiện trên mạng xã hội.

Little mention

Ít đề cập

There is little mention of social media in the report.

Trong báo cáo có ít đề cập đến truyền thông xã hội.

Honourable/honorable mention

Được nhắc tới

She received an honourable mention for her community service efforts.

Cô ấy nhận được một sự nhắc đến danh dự về những nỗ lực phục vụ cộng đồng của mình.

First mention

Đề cập lần đầu

In the social gathering, the first mention of the new member was exciting.

Trong buổi tụ tập xã hội, lần đầu nhắc đến thành viên mới là thú vị.

Brief mention

Đề cập ngắn gọn

She made a brief mention of the upcoming social event.

Cô ấy đã đề cập ngắn gọn về sự kiện xã hội sắp tới.

Mention (Verb)

mˈɛnʃn̩
mˈɛnʃn̩
01

Đề cập đến (cái gì đó) một cách ngắn gọn và không đi sâu vào chi tiết.

Refer to (something) briefly and without going into detail.

Ví dụ

During the meeting, she mentioned a new social media platform.

Trong cuộc họp, cô ấy đã đề cập đến một nền tảng truyền thông xã hội mới.

He mentioned his friend's upcoming social event.

Anh ấy đề cập đến sự kiện xã hội sắp tới của bạn mình.

The article briefly mentioned the importance of social connections.

Bài báo đề cập ngắn gọn tầm quan trọng của kết nối xã hội.

Dạng động từ của Mention (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Mention

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Mentioned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Mentioned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Mentions

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Mentioning

Kết hợp từ của Mention (Verb)

CollocationVí dụ

Avoid mentioning somebody/something

Tránh nhắc đến ai/cái gì

Avoid mentioning specific social issues in the conversation.

Tránh đề cập đến các vấn đề xã hội cụ thể trong cuộc trò chuyện.

Be worth mentioning something

Đáng được đề cập đến điều gì

Her charity work is worth mentioning in the social sector.

Công việc từ thiện của cô ấy đáng được đề cập trong lĩnh vực xã hội.

To mention but a few

Đề cập đến những điều khác

She is involved in charity work, organizing events to mention but a few.

Cô ấy tham gia vào công việc từ thiện, tổ chức sự kiện để nói đến một số.

Now you mention it

Bây giờ bạn nói đến nó

Now you mention it, i remember meeting her at the social event.

Bây giờ bạn nói vậy, tôi nhớ gặp cô ấy tại sự kiện xã hội.

Mention the fact that...

Đề cập đến việc rằng...

She mentioned the fact that social media can be addictive.

Cô ấy đã đề cập đến việc mạng xã hội có thể gây nghiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Despite the above- disadvantages, in my opinion, animal testing is necessary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Not to the fact that many journalists write exaggerated articles with misleading titles or misinterpret quotes in interviews to get more views [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Despite the above- benefits, I believe that this trend is negative for various reasons [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer
[...] Honestly, I cannot imagine a day without using it, not to I live alone, so it is like my best friend [...]Trích: Describe a thing you cannot live without except cell phone or computer

Idiom with Mention

Không có idiom phù hợp