Bản dịch của từ Report trong tiếng Việt

Report

Verb Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Report (Verb)

rɪˈpɔːt
rɪˈpɔːrt
01

Báo cáo, tường trình, thuật lại.

Report, report, narrate.

Ví dụ

She reported the incident to the authorities immediately.

Cô đã báo cáo vụ việc với chính quyền ngay lập tức.

He reported on the social issues affecting the community.

Anh ấy đã báo cáo về các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến cộng đồng.

The news report highlighted the impact of social media on society.

Bản tin nhấn mạnh tác động của mạng xã hội đối với xã hội.

02

Kể lại bằng lời nói hoặc bằng văn bản về điều gì đó mà một người đã quan sát, nghe, thực hiện hoặc điều tra.

Give a spoken or written account of something that one has observed, heard, done, or investigated.

Ví dụ

She reported the findings of the study to her colleagues.

Cô ấy báo cáo kết quả của nghiên cứu cho đồng nghiệp của mình.

The journalist reported on the latest social issues in the city.

Nhà báo báo cáo về các vấn đề xã hội mới nhất ở thành phố.

He reported the incident to the police immediately.

Anh ấy báo cáo sự việc cho cảnh sát ngay lập tức.

03

Trình bày bản thân một cách trang trọng như đã đến một địa điểm cụ thể hoặc sẵn sàng làm điều gì đó.

Present oneself formally as having arrived at a particular place or as ready to do something.

Ví dụ

She reported to the meeting on time.

Cô ấy báo cáo đến cuộc họp đúng giờ.

He reported for duty at the charity event.

Anh ấy báo cáo để tham gia sự kiện từ thiện.

The students reported to the principal's office.

Các học sinh báo cáo đến văn phòng hiệu trưởng.

04

Chịu trách nhiệm trước (cấp trên hoặc người giám sát)

Be responsible to (a superior or supervisor)

Ví dụ

She needs to report to her manager every Friday.

Cô ấy cần báo cáo cho người quản lý của mình mỗi thứ Sáu.

Employees are required to report their progress regularly.

Nhân viên cần phải báo cáo tiến độ của họ thường xuyên.

The committee will report back on the survey findings.

Ủy ban sẽ báo cáo lại về kết quả khảo sát.

Dạng động từ của Report (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Report

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reported

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reported

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reports

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reporting

Kết hợp từ của Report (Verb)

CollocationVí dụ

Reporting for duty

Báo cáo để bắt đầu nhiệm vụ

John is reporting for duty at the community center.

John đang báo cáo để làm nhiệm vụ tại trung tâm cộng đồng.

Be widely reported

Được báo cáo rộng rãi

The incident was widely reported on social media platforms.

Sự cố đã được báo cáo rộng rãi trên các nền tảng truyền thông xã hội.

Report (Noun Countable)

rɪˈpɔːt
rɪˈpɔːrt
01

Bản báo cáo, tường trình.

Report, report.

Ví dụ

The annual report highlighted the company's financial performance.

Báo cáo thường niên nêu bật hiệu quả tài chính của công ty.

She submitted a detailed report on the social media campaign.

Cô đã gửi một báo cáo chi tiết về chiến dịch truyền thông xã hội.

The government issued a report on the impact of climate change.

Chính phủ đã ban hành một báo cáo về tác động của biến đổi khí hậu.

Kết hợp từ của Report (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Initial report

Báo cáo ban đầu

The initial report highlighted the social impact of the project.

Báo cáo ban đầu nêu rõ tác động xã hội của dự án.

Special report

Báo cáo đặc biệt

The special report highlighted social issues affecting youth mental health.

Báo cáo đặc biệt nhấn mạnh các vấn đề xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của thanh niên.

Financial report

Báo cáo tài chính

The financial report highlighted the company's social responsibility initiatives.

Báo cáo tài chính nhấn mạnh các hoạt động trách nhiệm xã hội của công ty.

Confidential report

Báo cáo bí mật

The social worker prepared a confidential report about the family.

Người làm công tác xã hội đã chuẩn bị một báo cáo mật

Senate report

Báo cáo của thượng nghị viện

The senate report highlighted social issues in the community.

Báo cáo thượng viện nhấn mạnh các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Report (Noun)

ɹɪpˈɔɹt
ɹipˈɔɹt
01

Bản trình bày về một vấn đề cụ thể, đặc biệt là dưới dạng một văn bản chính thức, sau khi một người hoặc cơ quan được chỉ định điều tra hoặc xem xét kỹ lưỡng.

An account given of a particular matter, especially in the form of an official document, after thorough investigation or consideration by an appointed person or body.

Ví dụ

The annual report on poverty rates was released by the government.

Báo cáo hàng năm về tỷ lệ nghèo được phát hành bởi chính phủ.

She submitted a detailed report on the environmental impact of deforestation.

Cô ấy đã nộp một báo cáo chi tiết về tác động môi trường của phá rừng.

The investigative report revealed corruption within the company's management.

Báo cáo điều tra đã tiết lộ sự tham nhũng trong quản lý của công ty.

02

Một thông tin không được chứng minh bằng bằng chứng chắc chắn.

A piece of information that is unsupported by firm evidence.

Ví dụ

The report claimed the existence of a new species.

Báo cáo cho biết sự tồn tại của một loài mới.

The report on climate change sparked a heated debate.

Báo cáo về biến đổi khí hậu gây ra một cuộc tranh luận gay gắt.

The report from the government raised concerns among citizens.

Báo cáo từ chính phủ gây lo ngại cho người dân.

03

Một tiếng động lớn đột ngột giống như tiếng nổ hoặc tiếng súng.

A sudden loud noise of or like an explosion or gunfire.

Ví dụ

The report of the gunshot echoed through the neighborhood.

Âm thanh của tiếng súng vang qua khu phố.

The report of the explosion caused panic among the crowd.

Âm thanh của vụ nổ gây hoảng loạn trong đám đông.

The report of the fire spread quickly through the town.

Âm thanh của vụ cháy lan nhanh qua thị trấn.

04

Một nhân viên báo cáo cho một nhân viên khác.

An employee who reports to another employee.

Ví dụ

Alice is the new report in the marketing department.

Alice là nhân viên mới trong bộ phận tiếp thị.

The report submitted by John was comprehensive and detailed.

Báo cáo được nộp bởi John rất toàn diện và chi tiết.

The manager asked for a report on the sales figures.

Quản lý yêu cầu một báo cáo về con số doanh số.

05

Danh tiếng của một ai đó hoặc một cái gì đó.

The reputation of someone or something.

Ví dụ

Her report on the company's ethics was highly regarded.

Báo cáo của cô về đạo đức của công ty được đánh giá cao.

The news report about the protest spread quickly on social media.

Bản tin về cuộc biểu tình lan rộng nhanh chóng trên mạng xã hội.

The annual report highlighted the organization's achievements and challenges.

Báo cáo hàng năm nêu bật các thành tựu và thách thức của tổ chức.

Dạng danh từ của Report (Noun)

SingularPlural

Report

Reports

Kết hợp từ của Report (Noun)

CollocationVí dụ

Committee report

Báo cáo của ủy ban

The committee report highlighted the social issues in the community.

Báo cáo của ủy ban nhấn mạnh các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Unconfirmed report

Báo cáo chưa xác nhận

The unconfirmed report about the missing child caused panic in the neighborhood.

Báo cáo chưa xác nhận về đứa trẻ mất tích gây hoảng loạn trong khu vực.

Incident report

Bản báo cáo sự cố

The incident report detailed the accident at the charity event.

Báo cáo sự cố mô tả vụ tai nạn tại sự kiện từ thiện.

Classified report

Báo cáo phân loại

The classified report revealed statistics on social media usage.

Báo cáo phân loại tiết lộ số liệu về việc sử dụng mạng xã hội.

Joint report

Báo cáo chung

The joint report highlighted the importance of community engagement.

Báo cáo chung nhấn mạnh tầm quan trọng của sự tương tác cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Report cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word for a university lecturer identifying the main trends and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] In conclusion, there are legitimate reasons for the media to on all issues, although the accompanying negative impacts need to be considered [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
[...] For example, this type of news often provides people with up-to-the-minute about the harmful effects of climate change [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media ngày thi 18/07/2020
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Summarize the information by selecting and the main features, and make comparisons where relevant [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs

Idiom with Report

Không có idiom phù hợp