Bản dịch của từ Sudden trong tiếng Việt

Sudden

Adjective Adverb

Sudden (Adjective)

ˈsʌd.ən
ˈsʌd.ən
01

Đột ngột, thình lình.

Suddenly, suddenly.

Ví dụ

A sudden increase in social media usage occurred during the pandemic.

Việc sử dụng mạng xã hội đã tăng đột ngột trong thời kỳ đại dịch.

Her sudden decision to leave the social event surprised everyone.

Quyết định đột ngột rời khỏi sự kiện xã hội của cô ấy khiến mọi người ngạc nhiên.

The sudden change in social norms caused confusion among the community.

Sự thay đổi đột ngột trong các chuẩn mực xã hội đã gây ra sự hoang mang trong cộng đồng.

02

Xảy ra hoặc thực hiện nhanh chóng, bất ngờ hoặc không có cảnh báo trước.

Occurring or done quickly and unexpectedly or without warning.

Ví dụ

The sudden outbreak of protests surprised everyone in the community.

Sự bùng nổ bất ngờ của các cuộc biểu tình đã khiến mọi người trong cộng đồng ngạc nhiên.

Her sudden resignation left the team in shock and confusion.

Việc từ chức đột ngột của cô khiến cả nhóm bị sốc và bối rối.

The sudden increase in crime rates raised concerns among residents.

Tỷ lệ tội phạm gia tăng đột ngột đã gây lo ngại cho người dân.

Dạng tính từ của Sudden (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Sudden

Đột ngột

More sudden

Đột ngột hơn

Most sudden

Bất ngờ nhất

Sudden (Adverb)

sˈʌdn̩
sˈʌdn̩
01

Đột nhiên.

Suddenly.

Ví dụ

She suddenly left the party without saying goodbye.

Cô đột ngột rời bữa tiệc mà không nói lời từ biệt.

The news of his resignation came suddenly to everyone.

Tin anh từ chức đột ngột đến với mọi người.

Their sudden decision to move surprised all their friends.

Quyết định chuyển đi đột ngột của họ khiến tất cả bạn bè của họ ngạc nhiên.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sudden cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Just imagine having a clear blue sky and all of a there is torrential rain [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] A tsunami is a complex phenomenon with distinct stages, initiated by a disturbance in the equilibrium of water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet
[...] All of a a countdown clock of 10 minutes appeared on the screen and I realized that I had to pay the money within this time [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you solved the problem through the Internet

Idiom with Sudden

Không có idiom phù hợp