Bản dịch của từ Bearing trong tiếng Việt

Bearing

Verb Adjective

Bearing (Verb)

bˈɛɹɪŋ
bˈɛɹɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của gấu.

Present participle and gerund of bear.

Ví dụ

She is bearing gifts for the party.

Cô ấy đang mang quà cho bữa tiệc.

He is bearing the responsibility of organizing the event.

Anh ấy đang chịu trách nhiệm tổ chức sự kiện.

They are bearing the cost of the charity fundraiser.

Họ đang chịu trách nhiệm chi phí của buổi gây quỹ từ thiện.

Dạng động từ của Bearing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Bear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Bore

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Born

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Bears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Bearing

Bearing (Adjective)

bˈɛɹɪŋ
bˈɛɹɪŋ
01

Của dầm, cột hoặc thiết bị khác, mang trọng lượng hoặc tải trọng.

Of a beam, column, or other device, carrying weight or load.

Ví dụ

The bearing wall supports the entire structure of the building.

Tường chịu trách nhiệm hỗ trợ toàn bộ cấu trúc của tòa nhà.

The bearing capacity of the foundation was tested before construction.

Khả năng chịu tải của nền móng đã được kiểm tra trước khi xây dựng.

The bearing beam must be reinforced to handle heavy loads.

Thanh chịu tải phải được gia cố để xử lý các tải trọng nặng.

02

(kết hợp) điều đó mang lại (một số điều cụ thể).

(in combination) that bears (some specified thing).

Ví dụ

A caring attitude towards social issues is essential for progress.

Thái độ quan tâm đến các vấn đề xã hội là cần thiết cho sự tiến bộ.

She has a compassionate bearing towards those in need.

Cô ấy có thái độ thông cảm đối với những người cần giúp đỡ.

His supportive bearing has made a positive impact on the community.

Thái độ hỗ trợ của anh ấy đã tạo ra tác động tích cực đối với cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Bearing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Therefore, teddy came into my life at the perfect timing and became my alter ego ever since [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Finally, teddy is considered my guardian angel who will protect me from all the bad spirits all night long [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] This teddy is considered my guardian angel for a host of different reasons [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] There are several reasons why this teddy has a special meaning to me [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood

Idiom with Bearing

Không có idiom phù hợp