Bản dịch của từ Forgotten trong tiếng Việt

Forgotten

Adjective Verb Noun [U/C]

Forgotten (Adjective)

01

Trong đó kiến thức đã bị mất; điều không còn được nhớ đến nữa.

Of which knowledge has been lost which is no longer remembered.

Ví dụ

Forgotten memories resurfaced during the therapy session.

Những ký ức bị lãng quên tái hiện trong buổi học.

The forgotten documents were discovered in an old storage box.

Những tài liệu bị lãng quên được phát hiện trong hộp đựng cũ.

The forgotten song brought back nostalgic feelings from the past.

Bản nhạc bị lãng quên đưa lại cảm xúc hoài niệm từ quá khứ.

Forgotten (Verb)

fɔɹgˈɑtn
fɚgˈɑtn
01

Phân từ quá khứ của quên.

Past participle of forget.

Ví dụ

She had forgotten her friend's birthday party last week.

Cô ấy đã quên tiệc sinh nhật của bạn cách đây một tuần.

The old man often forgets where he put his glasses.

Người đàn ông già thường quên nơi ông đặt kính của mình.

I forgot to return the library books on time.

Tôi quên trả sách thư viện đúng hạn.

Dạng động từ của Forgotten (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forget

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forgot

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forgotten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forgets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forgetting

Forgotten (Noun)

01

Một người hoặc vật đã bị lãng quên.

A person or thing that has been forgotten.

Ví dụ

The forgotten homeless man sat quietly in the corner.

Người đàn ông vô gia cư bị lãng quên ngồi im ở góc.

Her forgotten birthday left her feeling unimportant and unloved.

Sinh nhật bị lãng quên của cô ấy khiến cô ấy cảm thấy không quan trọng và không được yêu thương.

The forgotten promise made years ago haunted him endlessly.

Lời hứa bị lãng quên được thực hiện nhiều năm trước ám ảnh anh ta không ngừng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forgotten cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has made information readily available, it has also made us a bit in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I also blamed her for making me almost depressed because of thinking that my bestie had my birthday [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling alters you're thinking, relaxes you, and allows you to about your hectic job schedule [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not about writing things down, making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Forgotten

Không có idiom phù hợp