Bản dịch của từ Forget trong tiếng Việt

Forget

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Forget (Verb)

fəˈɡet
fɚˈɡet
01

Quên, không nhớ đến.

Forget, don't remember.

Ví dụ

She forgets to call her friend on her birthday.

Cô ấy quên gọi cho bạn mình vào ngày sinh nhật của mình.

He always forgets to reply to messages on time.

Anh ấy luôn quên trả lời tin nhắn đúng giờ.

Don't forget to RSVP for the social gathering next week.

Đừng quên trả lời cho buổi họp mặt xã hội vào tuần tới.

She always forgets her friend's birthday.

Cô ấy luôn quên sinh nhật của bạn mình.

I forget to call my mom when I'm busy.

Tôi quên gọi cho mẹ khi tôi bận.

02

Không nhớ nổi.

Fail to remember.

Ví dụ

I always forget to call my friend on his birthday.

Tôi luôn quên gọi cho bạn vào ngày sinh nhật của anh ấy.

Don't forget to bring the gift to the social gathering.

Đừng quên mang quà đến buổi tụ tập xã hội.

She forgot the meeting time and missed the important event.

Cô ấy quên thời gian cuộc họp và bỏ lỡ sự kiện quan trọng.

Dạng động từ của Forget (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Forget

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Forgot

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Forgotten

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Forgets

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Forgetting

Kết hợp từ của Forget (Verb)

CollocationVí dụ

Keep forgetting

Luôn quên

I keep forgetting to mention her achievements in my ielts essay.

Tôi luôn quên đề cập đến thành tích của cô ấy trong bài luận ielts của tôi.

Forget all about something

Quên hết về điều gì đó

Don't forget all about your social responsibilities.

Đừng quên tất cả về trách nhiệm xã hội của bạn.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Forget cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] So, while technology has made information readily available, it has also made us a bit in certain ways [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I also blamed her for making me almost depressed because of thinking that my bestie had my birthday [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Travelling alters you're thinking, relaxes you, and allows you to about your hectic job schedule [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] And let's not about writing things down, making lists, or setting reminders [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Forget

Don't forget to write.

dˈoʊnt fɚɡˈɛt tˈu ɹˈaɪt.

Nhớ viết thư nhé/ Nhớ liên lạc nhé

A parting comment made to someone in place of a regular good-bye.

Don't be a stranger!

Đừng xa lạ!

Thành ngữ cùng nghĩa: remember to write...