Bản dịch của từ Parting trong tiếng Việt

Parting

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Parting (Noun)

pˈɑɹtɪŋ
pˈɑɹtɪŋ
01

Hành động rời xa hoặc chia ly với ai đó.

The action of leaving or being separated from someone.

Ví dụ

The parting between John and Mary was tearful.

Cuộc chia tay giữa John và Mary đầy nước mắt.

The sudden parting left a void in their friendship.

Cuộc chia tay đột ngột để lại một khoảng trống trong tình bạn của họ.

She couldn't bear the parting with her best friend.

Cô không thể chịu đựng được sự chia tay với người bạn thân nhất của mình.

02

Hành động chia một cái gì đó thành nhiều phần.

The action of dividing something into parts.

Ví dụ

The parting of ways between the two friends was inevitable.

Sự chia tay giữa hai người bạn là không thể tránh khỏi.

The parting of the group led to new beginnings for each member.

Sự chia tay của nhóm dẫn đến sự khởi đầu mới cho mỗi thành viên.

The parting of the company resulted in a major restructuring.

Sự chia tay của công ty dẫn đến một cuộc tái cấu trúc lớn.

03

Một đường da đầu lộ ra trên tóc của một người bằng cách chải tóc theo hướng ngược nhau ở hai bên.

A line of scalp revealed in a person's hair by combing the hair away in opposite directions on either side.

Ví dụ

She noticed his parting was perfectly centered.

Cô ấy nhận ra rằng phần tóc của anh ấy được chia đều.

The hairstylist created a zigzag parting for a trendy look.

Người tạo kiểu tóc đã tạo một phần tóc zigzag để tạo vẻ ngoại hình thời trang.

Her side parting highlighted her face shape elegantly.

Phần tóc chia bên của cô ấy làm nổi bật hình dáng khuôn mặt một cách lịch lãm.

Kết hợp từ của Parting (Noun)

CollocationVí dụ

Final parting

Lời chia tay cuối cùng

The final parting was emotional.

Cuộc chia tay cuối cùng làm xúc động.

Amicable parting

Chia tay hòa bình

Their amicable parting was a relief after weeks of tension.

Sự chia tay hòa thuận của họ là một sự giảm bớt sau tuần căng thẳng.

Bitter parting

Chia tay đắng cay

The bitter parting left them both heartbroken.

Sự chia ly đắng cay khiến họ đều đau lòng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
[...] In many of the world, individuals are experiencing longer lifespans than ever before [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 4, Writing Task 2
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some countries import a large amount of food from other of the world [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
[...] The design of how it is operated there are five key of Another important is having the function of is pushed into the on position a flow of electricity activates a flow of electricity is moved to the off position which results in [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing Task 1 “Lạ – Khó” | Phần 7
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] This would also reduce the number of individual in the traffic flow and reduce likelihood of accidents [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Parting

Không có idiom phù hợp