Bản dịch của từ Trend trong tiếng Việt

Trend

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Trend (Noun Countable)

trend
trend
01

Xu hướng, khuynh hướng phát triển.

Development trends and trends.

Ví dụ

The trend of online shopping is growing rapidly.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đang phát triển nhanh chóng.

Fashion trends change frequently in social media.

Xu hướng thời trang thay đổi thường xuyên trên mạng xã hội.

Researchers are studying the trend of declining birth rates.

Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu xu hướng tỷ lệ sinh giảm.

Kết hợp từ của Trend (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Underlying trend

Xu hướng tiềm ẩn

The underlying trend shows increased social media use among teenagers in 2022.

Xu hướng cơ bản cho thấy sự gia tăng sử dụng mạng xã hội ở thanh thiếu niên năm 2022.

Negative trend

Xu hướng tiêu cực

There is a negative trend in youth unemployment rates across the country.

Có một xu hướng tiêu cực về tỷ lệ thất nghiệp thanh niên trên toàn quốc.

Big trend

Xu hướng lớn

Social media is a big trend among teenagers today.

Mạng xã hội là một xu hướng lớn trong giới trẻ ngày nay.

Positive trend

Xu hướng tích cực

The survey showed a positive trend in community volunteer participation this year.

Khảo sát cho thấy xu hướng tích cực trong việc tham gia tình nguyện cộng đồng năm nay.

Prevailing trend

Xu hướng chủ đạo

The prevailing trend in social media is increased user engagement.

Xu hướng hiện tại trên mạng xã hội là tăng cường sự tham gia của người dùng.

Trend (Noun)

tɹˈɛnd
tɹˈɛnd
01

Một hướng chung trong đó một cái gì đó đang phát triển hoặc thay đổi.

A general direction in which something is developing or changing.

Ví dụ

Social media influencers often set the trend for fashion and lifestyle.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường định hình xu hướng thời trang và lối sống.

The trend of online shopping has been growing rapidly in recent years.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây.

Following the trend of sustainability, many companies are going green.

Theo xu hướng bền vững, nhiều công ty đang chuyển sang làm việc xanh.

02

Một thời trang.

A fashion.

Ví dụ

The trend of minimalism is popular among young people.

Xu hướng tối giản được ưa chuộng bởi giới trẻ.

Social media influencers often set new fashion trends.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường tạo ra xu hướng thời trang mới.

Following the latest trend can be expensive for some people.

Theo đuổi xu hướng mới nhất có thể tốn kém cho một số người.

03

Chủ đề là chủ đề của nhiều bài đăng trên trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội trong một khoảng thời gian ngắn.

A topic that is the subject of many posts on a social media website or application within a short period of time.

Ví dụ

The latest fashion trend on Instagram is tie-dye clothing.

Xu hướng thời trang mới nhất trên Instagram là quần áo in sọc.

The viral TikTok trend involves dance challenges and lip-syncing videos.

Xu hướng TikTok lan truyền liên quan đến thách thức nhảy múa và video hát đồng điệu.

The trending topic on Twitter today is #BlackLivesMatter movement.

Chủ đề hot trên Twitter hôm nay là phong trào #BlackLivesMatter.

Dạng danh từ của Trend (Noun)

SingularPlural

Trend

Trends

Kết hợp từ của Trend (Noun)

CollocationVí dụ

Prevailing trend

Xu hướng chủ đạo

The prevailing trend shows more people using public transport in cities.

Xu hướng hiện tại cho thấy nhiều người sử dụng giao thông công cộng ở thành phố.

Significant trend

Xu hướng đáng kể

There is a significant trend in social media usage among teenagers.

Có một xu hướng đáng kể trong việc sử dụng mạng xã hội của thanh thiếu niên.

Steady trend

Xu hướng ổn định

The steady trend of urbanization affects social relationships in cities like new york.

Xu hướng ổn định của đô thị hóa ảnh hưởng đến các mối quan hệ xã hội ở thành phố như new york.

Wider trend

Xu hướng rộng hơn

The wider trend shows increased social media use among teenagers in 2023.

Xu hướng rộng hơn cho thấy việc sử dụng mạng xã hội tăng ở thanh thiếu niên năm 2023.

Recent trend

Xu hướng gần đây

The recent trend shows more people using social media daily.

Xu hướng gần đây cho thấy nhiều người sử dụng mạng xã hội hàng ngày.

Trend (Verb)

tɹˈɛnd
tɹˈɛnd
01

Thay đổi hoặc phát triển theo hướng chung.

Change or develop in a general direction.

Ví dụ

Social media trends reflect popular interests and behaviors.

Xu hướng trên mạng xã hội phản ánh sở thích và hành vi phổ biến.

Influencers often set the trend for fashion and lifestyle choices.

Người ảnh hưởng thường xác định xu hướng cho lựa chọn thời trang và lối sống.

The trend of online shopping is growing rapidly worldwide.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đang phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu.

02

(của một chủ đề) là chủ đề của nhiều bài đăng trên trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội trong một khoảng thời gian ngắn.

(of a topic) be the subject of many posts on a social media website or application within a short period of time.

Ví dụ

The new dance challenge trended on TikTok last week.

Thử thách nhảy múa mới đã trở nên phổ biến trên TikTok tuần trước.

Her makeup tutorial is currently trending on Instagram.

Hướng dẫn trang điểm của cô ấy hiện đang phổ biến trên Instagram.

The hashtag trended worldwide within a few hours.

Hashtag đã trở nên phổ biến trên toàn thế giới chỉ trong vài giờ.

Dạng động từ của Trend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
[...] Pulp and paper, in particular, experienced an upward while timber saw a downward [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] Sports magazines were the only category that experienced an upward [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Although this is indeed disadvantageous, I still believe that it can bring several benefits [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] In my opinion, the benefits offered by this could hardly justify the potential drawbacks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Trend

Không có idiom phù hợp