Bản dịch của từ Trend trong tiếng Việt

Trend

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Trend (Noun Countable)

trend
trend
01

Xu hướng, khuynh hướng phát triển.

Development trends and trends.

Ví dụ

The trend of online shopping is growing rapidly.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đang phát triển nhanh chóng.

Fashion trends change frequently in social media.

Xu hướng thời trang thay đổi thường xuyên trên mạng xã hội.

Researchers are studying the trend of declining birth rates.

Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu xu hướng tỷ lệ sinh giảm.

Kết hợp từ của Trend (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Adverse trend

Xu hướng bất lợi

The adverse trend of social isolation is concerning.

Xu hướng tiêu cực về cô lập xã hội đáng lo ngại.

Recent trend

Xu hướng gần đây

The recent trend in social media is live streaming.

Xu hướng gần đây trong mạng xã hội là phát trực tiếp.

Gradual trend

Xu hướng từ từ

The gradual trend of people preferring online shopping is increasing.

Xu hướng dần dần của người ta thích mua sắm trực tuyến đang tăng lên.

Underlying trend

Xu hướng cơ bản

The underlying trend of increased social media usage is evident.

Xu hướng cơ bản của việc sử dụng mạng xã hội tăng đã rõ ràng.

Demographic trend

Xu hướng dân số

The demographic trend shows an increase in the aging population.

Xu hướng dân số cho thấy sự tăng lên của dân số già

Trend (Noun)

tɹˈɛnd
tɹˈɛnd
01

Một hướng chung trong đó một cái gì đó đang phát triển hoặc thay đổi.

A general direction in which something is developing or changing.

Ví dụ

Social media influencers often set the trend for fashion and lifestyle.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường định hình xu hướng thời trang và lối sống.

The trend of online shopping has been growing rapidly in recent years.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đã phát triển nhanh chóng trong những năm gần đây.

Following the trend of sustainability, many companies are going green.

Theo xu hướng bền vững, nhiều công ty đang chuyển sang làm việc xanh.

02

Một thời trang.

A fashion.

Ví dụ

The trend of minimalism is popular among young people.

Xu hướng tối giản được ưa chuộng bởi giới trẻ.

Social media influencers often set new fashion trends.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường tạo ra xu hướng thời trang mới.

Following the latest trend can be expensive for some people.

Theo đuổi xu hướng mới nhất có thể tốn kém cho một số người.

03

Chủ đề là chủ đề của nhiều bài đăng trên trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội trong một khoảng thời gian ngắn.

A topic that is the subject of many posts on a social media website or application within a short period of time.

Ví dụ

The latest fashion trend on Instagram is tie-dye clothing.

Xu hướng thời trang mới nhất trên Instagram là quần áo in sọc.

The viral TikTok trend involves dance challenges and lip-syncing videos.

Xu hướng TikTok lan truyền liên quan đến thách thức nhảy múa và video hát đồng điệu.

The trending topic on Twitter today is #BlackLivesMatter movement.

Chủ đề hot trên Twitter hôm nay là phong trào #BlackLivesMatter.

Dạng danh từ của Trend (Noun)

SingularPlural

Trend

Trends

Kết hợp từ của Trend (Noun)

CollocationVí dụ

Downward trend

Xu hướng giảm

The number of volunteers for charity work shows a downward trend.

Số lượng tình nguyện viên cho công việc từ thiện có xu hướng giảm.

Negative trend

Tendency tiêu cực

The negative trend of cyberbullying is on the rise.

Xu hướng tiêu cực về bạo lực trực tuyến đang tăng.

Overall trend

Xu hướng chung

The overall trend shows an increase in social media usage.

Xu hướng tổng thể cho thấy sự tăng trong việc sử dụng mạng xã hội.

Economic trend

Xu hướng kinh tế

The economic trend shows a rise in unemployment rates.

Xu hướng kinh tế cho thấy sự tăng lên về tỷ lệ thất nghiệp.

Long-term trend

Xu hướng dài hạn

The long-term trend shows a decline in social media usage.

Xu hướng dài hạn cho thấy sự suy giảm trong việc sử dụng mạng xã hội.

Trend (Verb)

tɹˈɛnd
tɹˈɛnd
01

Thay đổi hoặc phát triển theo hướng chung.

Change or develop in a general direction.

Ví dụ

Social media trends reflect popular interests and behaviors.

Xu hướng trên mạng xã hội phản ánh sở thích và hành vi phổ biến.

Influencers often set the trend for fashion and lifestyle choices.

Người ảnh hưởng thường xác định xu hướng cho lựa chọn thời trang và lối sống.

The trend of online shopping is growing rapidly worldwide.

Xu hướng mua sắm trực tuyến đang phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu.

02

(của một chủ đề) là chủ đề của nhiều bài đăng trên trang web hoặc ứng dụng truyền thông xã hội trong một khoảng thời gian ngắn.

(of a topic) be the subject of many posts on a social media website or application within a short period of time.

Ví dụ

The new dance challenge trended on TikTok last week.

Thử thách nhảy múa mới đã trở nên phổ biến trên TikTok tuần trước.

Her makeup tutorial is currently trending on Instagram.

Hướng dẫn trang điểm của cô ấy hiện đang phổ biến trên Instagram.

The hashtag trended worldwide within a few hours.

Hashtag đã trở nên phổ biến trên toàn thế giới chỉ trong vài giờ.

Dạng động từ của Trend (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trend

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Trended

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Trended

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Trends

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Trending

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trend cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Additionally, while the average daily temperature were similar between the two cities, with cooler weather occurring from April to September, the rainfall were opposite [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] 5-person and 6-person households followed similar falling albeit at lower rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
[...] Write a 150-word report for a university lecturer identifying the main and making comparisons where relevant [...]Trích: Line Graph IELTS Writing Task 1: Cách viết và bài mẫu band 7+
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023
[...] E. G: Both the stock market and the housing market followed similar falling during the economic recession [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/05/2023

Idiom with Trend

Không có idiom phù hợp