Bản dịch của từ Successful trong tiếng Việt

Successful

Adjective

Successful (Adjective)

səkˈses.fəl
səkˈses.fəl
01

Thành công.

Success.

Ví dụ

Mark's successful charity event raised $10,000 for the local shelter.

Sự kiện từ thiện thành công của Mark đã quyên góp được 10.000 đô la cho nơi tạm trú ở địa phương.

Her successful campaign for mayor led to her victory in the election.

Chiến dịch tranh cử thị trưởng thành công đã giúp cô giành chiến thắng trong cuộc bầu cử.

The successful implementation of the new program benefited many families in need.

Việc thực hiện thành công chương trình mới đã mang lại lợi ích cho nhiều gia đình gặp khó khăn.

02

Hoàn thành một mục tiêu hoặc kết quả mong muốn.

Accomplishing a desired aim or result.

Ví dụ

The successful charity event raised over $10,000 for the homeless.

Sự kiện từ thiện thành công đã gây quỹ hơn 10.000 đô la cho người vô gia cư.

She is a successful entrepreneur who started her own business from scratch.

Cô ấy là một doanh nhân thành công đã khởi đầu doanh nghiệp của mình từ con số không.

The successful implementation of the new policy led to positive changes.

Việc triển khai chính sách mới thành công đã dẫn đến những thay đổi tích cực.

Dạng tính từ của Successful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Successful

Thành công

More successful

Thành công hơn

Most successful

Thành công nhất

Kết hợp từ của Successful (Adjective)

CollocationVí dụ

Extraordinarily successful

Phi thường thành công

The charity event was extraordinarily successful in raising funds.

Sự kiện từ thiện đã thành công đặc biệt trong việc gây quỹ.

Highly successful

Thành công rực rỡ

The charity event was highly successful in raising funds.

Sự kiện từ thiện đã rất thành công trong việc gây quỹ.

Outstandingly successful

Thành công xuất sắc

Her charity project was outstandingly successful in helping the homeless.

Dự án từ thiện của cô ấy đã thành công nổi bật trong việc giúp đỡ người vô gia cư.

Financially successful

Thành công về mặt tài chính

She became financially successful after starting her own business.

Cô ấy trở nên thành công về mặt tài chính sau khi bắt đầu kinh doanh riêng của mình.

Remarkably successful

Đạt thành công đáng kinh ngạc

The charity's fundraising campaign was remarkably successful.

Chiến dịch gây quỹ của tổ chức từ thiện đã thành công đáng kinh ngạc.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Successful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
[...] I am certain that any businessman, or millionaire, will tell you that one of the key elements in their was their careful planning for the future [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Personal decision
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] Additionally, a business venture is often considered a matter of luck [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
[...] As long as children can maintain this passion, they may become more academically in the future [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/11/2021
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] As a result, we are more likely to become in our personal lives and careers [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Successful

Không có idiom phù hợp