Bản dịch của từ Format trong tiếng Việt

Format

Noun [U/C] Verb

Format (Noun)

ˈfɔː.mæt
ˈfɔːr.mæt
01

Định dạng, hình thức.

Format, form.

Ví dụ

The format of the invitation was elegant and traditional.

Hình thức của lời mời rất trang nhã và truyền thống.

She followed the correct format for the social media post.

Cô ấy đã làm theo đúng định dạng cho bài đăng trên mạng xã hội.

The event required attendees to adhere to a formal dress format.

Sự kiện yêu cầu những người tham dự phải tuân thủ quy định về trang phục trang trọng.

The social media platform has a user-friendly format for sharing content.

Nền tảng truyền thông xã hội có định dạng thân thiện với người dùng để chia sẻ nội dung.

The event invitation had a formal format with RSVP details included.

Lời mời tham gia sự kiện có định dạng trang trọng kèm theo các chi tiết trả lời.

02

Cách thức mà một cái gì đó được sắp xếp hoặc đặt ra.

The way in which something is arranged or set out.

Ví dụ

The format of the social media post was engaging.

Định dạng bài đăng trên mạng xã hội rất hấp dẫn.

The event had a strict dress code format.

Sự kiện có một định dạng quy định về trang phục.

The survey followed a question-answer format.

Cuộc khảo sát tuân theo một định dạng câu hỏi - câu trả lời.

Dạng danh từ của Format (Noun)

SingularPlural

Format

Formats

Kết hợp từ của Format (Noun)

CollocationVí dụ

Large format

Định dạng lớn

The exhibition displayed large format photographs of the community.

Triển lãm trưng bày ảnh lớn về cộng đồng.

Dvd format

Định dạng dvd

The movie was released in dvd format for easy viewing.

Bộ phim được phát hành trong định dạng dvd để xem dễ dàng.

Small format

Định dạng nhỏ

The invitation was in a small format to fit in pockets.

Lời mời được thiết kế theo kiểu format nhỏ để vừa túi.

Digital format

Định dạng số

The photos are stored in digital format for easy sharing.

Những bức ảnh được lưu trữ dưới dạng kỹ thuật số để dễ chia sẻ.

Pdf format

Định dạng pdf

Please send the report in pdf format.

Vui lòng gửi báo cáo dưới dạng pdf.

Format (Verb)

fˈɔɹmˌæt
fˈɑɹmæt
01

(đặc biệt là trong điện toán) sắp xếp hoặc đưa vào một định dạng.

(especially in computing) arrange or put into a format.

Ví dụ

She formatted the report before submitting it to her boss.

Cô ấy định dạng báo cáo trước khi nộp cho sếp của mình.

The event organizer formatted the invitation emails for the attendees.

Người tổ chức sự kiện định dạng email mời cho khách tham dự.

He needs to format the data into a readable chart for analysis.

Anh ấy cần định dạng dữ liệu thành biểu đồ đọc được để phân tích.

Dạng động từ của Format (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Format

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Formatted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Formatted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Formats

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Formatting

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Format cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] The diagram illustrates the of sand dunes from sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In addition, knowledge on the Internet is stored in different which helps learners absorb the information more effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some research has indicated that from birth to 7 years old, a majority of personality takes place inside children's brains [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, the second stage, propagation, ensues as the energy generated by the initial impulse transfers to the water, triggering the of powerful waves [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Format

Không có idiom phù hợp