Bản dịch của từ Computing trong tiếng Việt

Computing

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Computing (Noun)

kəmpjˈuɾɪŋ
kəmpjˈuɾɪŋ
01

(nghĩa đen) quá trình hoặc hành động tính toán.

(literally) the process or act of calculation.

Ví dụ

She excels in computing, winning the coding competition at school.

Cô xuất sắc trong môn điện toán, giành chiến thắng trong cuộc thi viết mã ở trường.

The school offers a computing course focusing on programming languages.

Trường cung cấp khóa học về máy tính tập trung vào các ngôn ngữ lập trình.

His passion for computing led him to pursue a degree in computer science.

Niềm đam mê máy tính đã khiến anh theo đuổi bằng cấp về khoa học máy tính.

02

Nghiên cứu về máy tính và lập trình máy tính.

The study of computers and computer programming.

Ví dụ

Computing skills are essential for success in the modern social world.

Kỹ năng máy tính là điều cần thiết để thành công trong thế giới xã hội hiện đại.

She pursued a degree in computing to advance her career in social media.

Cô theo đuổi bằng cấp về máy tính để thăng tiến sự nghiệp của mình trong lĩnh vực truyền thông xã hội.

The rapid growth of computing technology has transformed social interactions.

Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ máy tính đã thay đổi các tương tác xã hội.

03

(khoa học máy tính) việc sử dụng máy tính hoặc các máy tính.

(computer science) the use of a computer or computers.

Ví dụ

Computing plays a crucial role in modern social interactions.

Máy tính đóng một vai trò quan trọng trong các tương tác xã hội hiện đại.

The social networking site relies heavily on computing technology.

Trang web mạng xã hội phụ thuộc rất nhiều vào công nghệ máy tính.

His research focuses on the impact of computing on society.

Nghiên cứu của ông tập trung vào tác động của máy tính đối với xã hội.

Dạng danh từ của Computing (Noun)

SingularPlural

Computing

-

Kết hợp từ của Computing (Noun)

CollocationVí dụ

In computing

Trong máy tính

In computing, social media platforms help connect people worldwide.

Trong lĩnh vực máy tính, các nền tảng truyền thông xã hội giúp kết nối mọi người trên khắp thế giới.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Computing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] On the one hand, many people fear the drawbacks brought about by and technology [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
[...] Providing that companies and organizations bring together enough data and power, they can hack the deepest motives behind our emotions and behaviours, hence manipulate our mental and physical activities [...]Trích: Idea for IELTS Writing task 2 topic Business và Technology kèm theo bài mẫu
Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Calculators and digital tools can handle extensive numerical with ease, reducing the need for manual calculations in many practical scenarios [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020
[...] However, the knowledge they have acquired in non-major classes like English or Science can offer them a competitive edge when they apply for a job in a multinational company, compared to those who are not familiar with foreign languages or [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 30/05/2020

Idiom with Computing

Không có idiom phù hợp