Bản dịch của từ Literally trong tiếng Việt

Literally

Adverb

Literally (Adverb)

ˈlɪt.ər.əl.i
ˈlɪt.ər.əl.i
01

Đúng nghĩa, theo nghĩa đen.

Literally, literally.

Ví dụ

She literally ran to the store in two minutes.

Cô ấy thực sự đã chạy đến cửa hàng trong hai phút.

He literally jumped for joy when he heard the news.

Anh ấy thực sự đã nhảy lên vì sung sướng khi nghe tin này.

The room was literally filled with laughter during the party.

Căn phòng thực sự tràn ngập tiếng cười trong suốt bữa tiệc.

02

(mức độ, nghĩa bóng, bị cấm, trái nghĩa) được sử dụng không theo nghĩa đen như một từ tăng cường cho các phát biểu mang tính tượng trưng: hầu như, có thể nói như vậy (thường được coi là không chính xác; xem ghi chú sử dụng)

(degree, figuratively, proscribed, contranym) used non-literally as an intensifier for figurative statements: virtually, so to speak (often considered incorrect; see usage notes)

Ví dụ

She literally flew through the door to make it on time.

Cô ấy thực sự đã bay qua cửa để đến đúng giờ.

The party was literally on fire with excitement.

Bữa tiệc thực sự bùng cháy vì phấn khích.

He literally jumped for joy when he heard the good news.

Anh ấy thực sự nhảy lên vì sung sướng khi nghe được tin vui.

03

Từng từ một; không phải theo nghĩa bóng; không phải là một thành ngữ hay ẩn dụ.

Word for word; not figuratively; not as an idiom or metaphor.

Ví dụ

She literally said 'yes' to the proposal in front of everyone.

Cô ấy đã nói 'có' với lời đề nghị đó trước mặt mọi người theo đúng nghĩa đen.

The instructions were followed literally without any deviation.

Các hướng dẫn được làm theo đúng nghĩa đen mà không có bất kỳ sai lệch nào.

He literally ran to catch the last bus before it departed.

Anh ấy thực sự đã chạy để bắt chuyến xe buýt cuối cùng trước khi nó khởi hành.

04

(thông tục) dùng như một từ ngữ chung chung: chỉ, đơn thuần.

(colloquial) used as a generic downtoner: just, merely.

Ví dụ

She literally just arrived.

Cô ấy vừa mới đến.

I literally have one dollar left.

Tôi thực sự chỉ còn lại một đô la.

It's literally just around the corner.

Nó sắp đến gần rồi.

Dạng trạng từ của Literally (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Literally

Nghĩa đen

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Literally cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] It was very frustrating, but I knew the whole time that there was nothing I could do about it [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Literally

Không có idiom phù hợp