Bản dịch của từ Idiom trong tiếng Việt

Idiom

Noun [U/C]

Idiom (Noun)

ˈɪdiəm
ˈɪdiəm
01

Một nhóm từ được thiết lập bằng cách sử dụng có nghĩa không thể suy ra được từ nghĩa của từng từ riêng lẻ (ví dụ: over the moon, see the light).

A group of words established by usage as having a meaning not deducible from those of the individual words eg over the moon see the light.

Ví dụ

Using idioms can enhance communication skills in social settings.

Sử dụng thành ngữ có thể nâng cao kỹ năng giao tiếp trong cài xã hội.

She often incorporates idioms into her casual conversations with friends.

Cô ấy thường kết hợp thành ngữ vào cuộc trò chuyện không chính thức với bạn bè.

Understanding idioms from different cultures can promote cultural awareness.

Hiểu biết về thành ngữ từ các văn hóa khác nhau có thể thúc đẩy nhận thức văn hóa.

02

Một phương thức biểu đạt đặc trưng trong âm nhạc hoặc nghệ thuật.

A characteristic mode of expression in music or art.

Ví dụ

His paintings are filled with unique cultural idioms.

Bức tranh của anh ấy đầy những biểu cảm văn hóa độc đáo.

The artist's work reflects the local idioms of the region.

Công việc của nghệ sĩ phản ánh những biểu cảm địa phương.

The exhibition showcased various traditional idioms through contemporary art.

Triển lãm trưng bày nhiều biểu cảm truyền thống thông qua nghệ thuật đương đại.

Dạng danh từ của Idiom (Noun)

SingularPlural

Idiom

Idioms

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Idiom cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] For example, when I first started learning English, I struggled with understanding native speakers because they spoke so quickly and used many and slang that I was not familiar with [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023
[...] Societal (adj) expectations (n)the (determiner) responsibilities (n) of raising (v) a child (n)deferred (adj) childbearing (n)pose (v) significant (adj) concerns (n)the (determiner) family (n) bond (n)take (v) a back seat ( to (prep [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 24/06/2023

Idiom with Idiom

Không có idiom phù hợp