Bản dịch của từ Deducible trong tiếng Việt
Deducible
Adjective
Deducible (Adjective)
dɨsˈʌdəbəl
dɨsˈʌdəbəl
01
Có khả năng suy luận.
Capable of being deduced.
Ví dụ
Her happiness was deducible from the smile on her face.
Hạnh phúc của cô ấy có thể suy luận từ nụ cười trên khuôn mặt cô ấy.
The deducible conclusion from the survey was that people preferred blue.
Kết luận có thể suy luận từ cuộc khảo sát là mọi người ưa thích màu xanh.
His deducible wealth was evident from the luxurious cars he owned.
Sự giàu có có thể suy luận của anh ấy rõ ràng từ những chiếc xe sang mà anh ấy sở hữu.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] In conclusion, I believe there is no absolute way to whether imprisonment policies or better education would take the dominant role in dealing with crimes as they both tackle the problem just in different ways [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 30/1/2016
Idiom with Deducible
Không có idiom phù hợp