Bản dịch của từ Merely trong tiếng Việt

Merely

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Merely (Adverb)

ˈmɪə.li
ˈmɪr.li
01

Chỉ là, đơn thuần là.

Just, simply.

Ví dụ

She merely smiled at the stranger.

Cô chỉ mỉm cười với người lạ.

He merely glanced at his phone during the meeting.

Anh ấy chỉ liếc nhìn điện thoại của mình trong suốt cuộc họp.

They merely nodded in agreement.

Họ chỉ gật đầu đồng ý.

02

(lỗi thời) toàn bộ, toàn bộ.

(obsolete) wholly, entirely.

Ví dụ

She merely smiled at the passing stranger.

Cô ấy chỉ cười với người lạ đi ngang qua.

He merely nodded in agreement during the meeting.

Anh ấy chỉ gật đầu đồng ý trong cuộc họp.

The students merely glanced at the notice on the bulletin board.

Các sinh viên chỉ nhìn thoáng qua thông báo trên bảng tin.

03

(trọng tâm) không có lý do nào khác, v.v.; chỉ, chỉ, và không có gì hơn.

(focus) without any other reason etc.; only, just, and nothing more.

Ví dụ

She merely smiled at him without saying a word.

Cô ấy chỉ cười với anh ta mà không nói một lời nào.

I merely wanted to help, nothing more.

Tôi chỉ muốn giúp đỡ, không hơn nữa.

He merely glanced at the clock before leaving the room.

Anh ta chỉ nhìn thoáng qua đồng hồ trước khi rời phòng.

Dạng trạng từ của Merely (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Merely

Chỉ đơn thuần

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Merely cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
[...] This makes this branch of sport a leisure activity in the eye of many [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 19/06/2021
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] Voluntary work related to healthcare, however, was the least common choice among people, with a 7% participants [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
[...] Initially, in 1918, 10% of households in England and Wales lived in rented accommodation [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Multiple Charts/Graphs
Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] More importantly, the role of valuing hard work goes beyond being a source of motivation [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 4, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Merely

Không có idiom phù hợp