Bản dịch của từ Nothing trong tiếng Việt

Nothing

Pronoun Adjective Adverb

Nothing (Pronoun)

ˈnʌθ.ɪŋ
ˈnʌθ.ɪŋ
01

Không có gì, không chút nào.

Nothing, not at all.

Ví dụ

She had nothing to do with the scandal.

Cô ấy không liên quan gì đến vụ bê bối.

They found nothing in the investigation.

Họ không tìm thấy gì trong cuộc điều tra.

He said nothing during the meeting.

Anh ấy không nói gì trong suốt cuộc họp.

02

Không phải bất cứ điều gì; không có điều duy nhất.

Not anything; no single thing.

Ví dụ

She said nothing about the party. Nothing was left behind.

Cô ấy không nói gì về bữa tiệc

Nothing (Adjective)

nˈʌɵɪŋ
nˈʌɵɪŋ
01

Không có triển vọng tiến bộ; không có giá trị.

Having no prospect of progress; of no value.

Ví dụ

His empty promises amounted to nothing in the end.

Cuối cùng, những lời hứa suông của anh ta chẳng là gì cả.

The homeless man had nothing to his name.

Người đàn ông vô gia cư chẳng có tên tuổi gì cả.

The abandoned building stood as a reminder of nothingness.

Tòa nhà bỏ hoang đứng đó như một lời nhắc nhở về sự hư vô.

Nothing (Adverb)

nˈʌɵɪŋ
nˈʌɵɪŋ
01

Không có gì.

Not at all.

Ví dụ

She knew nothing about the event.

Cô ấy không biết gì về sự kiện này.

He felt nothing towards the new policy.

Anh ấy không cảm thấy gì đối với chính sách mới.

They spoke nothing of the recent controversy.

Họ không nói gì về cuộc tranh cãi gần đây.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Nothing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] is interesting if everything just repeats day after day without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] I was so sick and tired of those 8 hours doing but whiling away in the departure lounge [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Well, without a doubt our experience at that was short of extraordinary [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] There had been a little rain, too serious, but enough that the roads were wet by the time I got out of school [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam

Idiom with Nothing

wˈɑnt fˈɔɹ nˈʌθɨŋ

Có của ăn của để/ Đủ đầy không thiếu thốn

Not to lack anything; to have everything one needs or desires.

She has the world at her feet.

Cô ấy có thế giới ở chân mình.

Nothing but skin and bones

nˈʌθɨŋ bˈʌt skˈɪn ənd bˈoʊnz

Gầy như que củi

Very thin or emaciated.

After weeks of starvation, the homeless man was but skin and bones.

Sau nhiều tuần đói, người đàn ông vô gia cư chỉ còn da bọc xương.

Thành ngữ cùng nghĩa: all skin and bones...

Nothing upstairs

nˈʌθɨŋ əpstˈɛɹz

Đầu óc rỗng tuếch/ Đầu đất

No brains; stupid.

He's so upstairs, he can't even tie his own shoes.

Anh ấy quá ngốc nghếch, anh ấy không thể thậm chí buộc giày của mình.

All or nothing

ˈɔl ˈɔɹ nˈʌθɨŋ

Được ăn cả, ngã về không

[the best] time to choose to do something or not to do it.

It's all or nothing when deciding to join the protest.

Đó là tất cả hoặc không gì khi quyết định tham gia cuộc biểu tình.