Bản dịch của từ Anything trong tiếng Việt

Anything

Pronoun
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Anything (Pronoun)

ˈen.i.θɪŋ
ˈen.i.θɪŋ
01

Bất cứ việc gì, bất cứ vật gì.

Anything, anything.

Ví dụ

Anything is possible.

Mọi thứ đều có thể.

Anything can happen in society.

Mọi thứ có thể xảy ra trong xã hội.

Do you want anything from the social event?

Bạn có muốn gì từ sự kiện xã hội không?

02

Được sử dụng để đề cập đến một điều gì đó, không có vấn đề gì.

Used to refer to a thing, no matter what.

Ví dụ

Anything is possible in a diverse society.

Mọi thứ đều có thể xảy ra trong một xã hội đa dạng.

She can wear anything she likes to the party.

Cô ấy có thể mặc bất cứ thứ gì cô ấy thích đến bữa tiệc.

I'll do anything to help my community thrive.

Tôi sẽ làm bất kỳ điều gì để giúp cộng đồng của tôi phát triển.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Anything cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Keywords: children can achieve try hard enough some countries, people believe children should exert a great deal of striving so that they can achieve in life [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Is there that parents should persuade children to share with others [...]Trích: Describe something you had to share with others | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Had it not been for an article on Medium. Com, I wouldn't have found [...]Trích: Describe a time that you looked for information from the Internet | Bài mẫu IELTS Speaking
Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] To begin with, saying that people can freely read is fallacious [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Anything

Not for (anything in) the world

nˈɑt fˈɔɹ ˈɛniθˌɪŋ ɨn ðə wɝˈld

Dù có thế nào cũng không

Not for anything (no matter what its value).

She would not sell her principles, not for the world.

Cô ấy không bán nguyên tắc của mình, không vì bất cứ điều gì.

Thành ngữ cùng nghĩa: not for love nor money...

ˈɛniθˌɪŋ jˈu sˈeɪ.

Anh nói gì cũng được/ Bạn nói gì cũng đúng

Yes.

Anything you say.

Bất cứ điều gì bạn nói.