Bản dịch của từ World trong tiếng Việt

World

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

World (Noun Uncountable)

wɜːld
wɝːld
01

Thế giới.

World.

Ví dụ

The world is becoming more interconnected through social media.

Thế giới ngày càng được kết nối với nhau nhiều hơn thông qua mạng xã hội.

People around the world are affected by social issues like poverty.

Mọi người trên khắp thế giới bị ảnh hưởng bởi các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Global events shape the world's perception of social justice movements.

Các sự kiện toàn cầu định hình nhận thức của thế giới về các phong trào công bằng xã hội.

Kết hợp từ của World (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Peaceful world

Thế giới hòa bình

A peaceful world promotes social harmony.

Một thế giới hòa bình thúc đẩy sự hài hòa xã hội.

Fictional world

Thế giới hư cấu

In a fictional world, social norms can be completely different.

Trong một thế giới hư cấu, quy tắc xã hội có thể hoàn toàn khác nhau.

Insect world

Thế giới côn trùng

Bees play a crucial role in the insect world ecosystem.

Ong bướm đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái thế giới côn trùng.

Different world

Thế giới khác nhau

Their opinions come from a different world than mine.

Ý kiến của họ đến từ một thế giới khác với của tôi.

Outside world

Thế giới bên ngoài

The outside world can offer valuable insights for ielts writing.

Thế giới bên ngoài có thể cung cấp cái nhìn quý giá cho viết ielts.

World (Noun)

wɚɹld
wˈɝld
01

Một khu vực hoặc nhóm quốc gia cụ thể.

A particular region or group of countries.

Ví dụ

She traveled around the world to explore different cultures.

Cô ấy đã đi du lịch xung quanh thế giới để khám phá văn hóa khác nhau.

Globalization has made the world more interconnected than ever before.

Toàn cầu hóa đã làm cho thế giới trở nên kết nối hơn bao giờ hết.

The United Nations aims to promote peace and unity in the world.

Liên Hợp Quốc nhằm mục tiêu thúc đẩy hòa bình và đoàn kết trên thế giới.

02

Trái đất, cùng với tất cả các quốc gia và dân tộc trên đó.

The earth, together with all of its countries and peoples.

Ví dụ

Globalization has connected the world like never before.

Toàn cầu hóa đã kết nối thế giới như chưa từng có.

The World Health Organization plays a crucial role in healthcare.

Tổ chức Y tế Thế giới đóng vai trò quan trọng trong lĩnh vực y tế.

People from all over the world attended the international conference.

Mọi người từ khắp nơi trên thế giới tham dự hội nghị quốc tế.

People from different parts of the world gathered for the conference.

Mọi người từ các phần của thế giới tụ tập cho hội nghị.

Globalization has made the world more interconnected than ever before.

Toàn cầu hóa đã làm cho thế giới trở nên liên kết hơn bao giờ hết.

03

Tương tác giữa con người và xã hội.

Human and social interaction.

Ví dụ

The world is full of diverse cultures and traditions.

Thế giới đầy văn hóa và truyền thống đa dạng.

She traveled the world to experience different societies.

Cô ấy đi du lịch khắp thế giới để trải nghiệm các xã hội khác nhau.

Globalization has connected people from all corners of the world.

Toàn cầu hóa đã kết nối mọi người từ mọi nơi trên thế giới.

Dạng danh từ của World (Noun)

SingularPlural

World

Worlds

Kết hợp từ của World (Noun)

CollocationVí dụ

Plant world

Thế giới thực vật

The plant world provides valuable references for ielts essays on the environment.

Thế giới thực vật cung cấp nguồn tham khảo quý giá cho bài viết ielts về môi trường.

Corporate world

Thế giới doanh nghiệp

The corporate world is becoming increasingly competitive.

Thế giới doanh nghiệp đang trở nên ngày càng cạnh tranh.

Spirit world

Thế giới linh hồn

The spirit world is an interesting topic when writing an ielts essay.

Thế giới linh hồn là một chủ đề thú vị khi viết bài luận ielts.

Fantasy world

Thế giới huyền bí

In the fantasy world of famous writers like j.r.r. tolkien, mythical creatures such as orcs and elves coexist with humans.

Trong thế giới mơ tưởng của các nhà văn nổi tiếng như j.r.r. tolkien, các sinh vật huyền bí như orcs và elves tồn tại song hành với con người.

Contemporary world

Thế giới đương đại

In the contemporary world, the use of social media has become prevalent in connecting people with each other.

Trong thế giới đương đại, việc sử dụng mạng xã hội đã trở nên phổ biến trong việc kết nối mọi người với nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng World cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

7.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Cao
Reading
Cao
Writing Task 1
Cao
Writing Task 2
Cao

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As English has become the de facto language, and with the being as interconnected as it is, it makes sense that anyone who wants to participate with the wider at large should learn to study English [...]Trích: Describe an English lesson you had and enjoyed | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
[...] Lessons about the World War or Feminism protest against women's abuse and discrimination would help those learners enhance their understanding about various aspects of the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 9/1/2016
Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Online shopping ngày 22/02/2020
[...] In recent years, online shopping has gained more and more popularity all over the [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 2 chủ đề Online shopping ngày 22/02/2020
Bài mẫu IELTS Writing  – Đề thi ngày 16/7/2016
[...] In fact, only half of the population has Internet connection; and even if the government were able to expand the network, it would be, I believe, hardly reachable for the rest of the for the time being [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 16/7/2016

Idiom with World

Not for (anything in) the world

nˈɑt fˈɔɹ ˈɛniθˌɪŋ ɨn ðə wɝˈld

Dù có thế nào cũng không

Not for anything (no matter what its value).

She would not sell her principles, not for the world.

Cô ấy không bán nguyên tắc của mình, không vì bất cứ điều gì.

Thành ngữ cùng nghĩa: not for love nor money...

Not miss something for the world

nˈɑt mˈɪs sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ ðə wɝˈld

Có chết cũng không bỏ lỡ

Would not miss something for any reason at all.

She would move mountains for her best friend.

Cô ấy sẽ di chuyển núi đồi cho bạn thân của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: not miss something for love nor money...

Set the world on fire

sˈɛt ðə wɝˈld ˈɑn fˈaɪɚ

Làm nên chuyện lớn/ Nổi tiếng như cồn

To do exciting things that bring fame and glory.

He set the world on fire with his groundbreaking inventions.

Anh ta đã làm cho thế giới cháy bằng những phát minh đột phá của mình.

θˈɪŋk ðə wɝˈld ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Coi ai đó như vàng ngọc/ Quý ai đó như vàng/ Yêu thương ai đó hết mực

To be very fond of someone or something.

She has a soft spot for animals.

Cô ấy thích động vật.