Bản dịch của từ Fame trong tiếng Việt

Fame

Noun [U] Noun [U/C]

Fame (Noun Uncountable)

feɪm
feɪm
01

Danh tiếng, sự nổi tiếng, tên tuổi.

Fame, popularity, name.

Ví dụ

Her fame spread quickly on social media.

Danh tiếng của cô lan truyền nhanh chóng trên mạng xã hội.

Celebrity gossip is a common topic in social circles.

Chuyện phiếm về người nổi tiếng là một chủ đề phổ biến trong giới xã hội.

His name became synonymous with success in the social scene.

Tên của anh ấy đã trở thành đồng nghĩa với sự thành công trong bối cảnh xã hội.

Kết hợp từ của Fame (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

New-found fame

Danh tiếng mới tìm được

Her new-found fame on social media changed her life forever.

Sự nổi tiếng mới tìm được của cô trên mạng xã hội đã thay đổi cuộc đời cô mãi mãi.

Great fame

Danh tiếng lớn

Her charity work brought her great fame in the social sector.

Công việc từ thiện của cô ấy mang lại danh tiếng lớn trong lĩnh vực xã hội.

National fame

Danh tiếng quốc gia

Her national fame as a singer attracted many fans.

Danh tiếng quốc gia của cô ấy như một ca sĩ thu hút nhiều người hâm mộ.

World fame

Danh tiếng thế giới

Her world fame as a singer attracted global attention.

Sự nổi tiếng thế giới của cô ấy như một ca sĩ thu hút sự chú ý toàn cầu.

Posthumous fame

Danh tiếng sau khi qua đời

Her posthumous fame as a philanthropist inspired many to follow her path.

Sự nổi tiếng sau khi mất của cô ấy như một nhà từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người theo đuổi con đường của cô ấy.

Fame (Noun)

fˈeim
fˈeim
01

Tình trạng được nhiều người biết đến hoặc nhắc đến, đặc biệt là nhờ có thành tích đáng chú ý.

The state of being known or talked about by many people, especially on account of notable achievements.

Ví dụ

Her fame grew rapidly after winning the singing competition.

Danh tiếng của cô ấy tăng nhanh sau khi giành chiến thắng trong cuộc thi hát.

Social media influencers often gain fame through viral content.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thường giành được danh tiếng thông qua nội dung lan truyền.

His sudden rise to fame surprised many in the entertainment industry.

Sự nổi tiếng bất ngờ của anh ấy đã làm ngạc nhiên nhiều người trong ngành giải trí.

Dạng danh từ của Fame (Noun)

SingularPlural

Fame

-

Kết hợp từ của Fame (Noun)

CollocationVí dụ

International fame

Danh tiếng quốc tế

Her international fame attracted fans from all over the world.

Danh tiếng quốc tế của cô ấy thu hút người hâm mộ từ khắp nơi trên thế giới.

Sudden fame

Danh tiếng đột ngột

Her sudden fame on social media changed her life completely.

Sự nổi tiếng đột ngột trên mạng xã hội đã thay đổi cuộc sống của cô hoàn toàn.

Fleeting fame

Danh tiếng thoáng qua

Her viral video brought her fleeting fame on social media.

Video viral của cô ấy mang lại danh tiếng thoáng qua trên mạng xã hội.

Great fame

Danh tiếng lớn

Her charity work brought her great fame in the social sector.

Công việc từ thiện của cô ấy đã mang lại danh tiếng lớn trong lĩnh vực xã hội.

Instant fame

Sự nổi tiếng đột ngột

Her viral video brought her instant fame on social media.

Video viral của cô ấy mang lại sự nổi tiếng ngay lập tức trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Fame cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] Admiration is usually based on a person's qualities and actions, rather than their level of [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] To put it simply, because, without their fandom, celebrities will not have any or any job [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
[...] While can certainly lead to admiration, I don't believe that being famous necessarily makes a person more admirable than others [...]Trích: Bài mẫu Describe a person you admire - IELTS Speaking band (5 - 7.5+)
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] After that, her spread like wildfire all around my country and even a person who was not interested in swimming like me knew about her [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Fame

Không có idiom phù hợp