Bản dịch của từ Popularity trong tiếng Việt

Popularity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Popularity (Noun)

pˌɑpjəlˈɛɹəti
pˌɑpjəlˈæɹɪti
01

Trạng thái hoặc tình trạng được nhiều người yêu thích, ngưỡng mộ hoặc ủng hộ.

The state or condition of being liked, admired, or supported by many people.

Ví dụ

The popularity of social media is undeniable in today's society.

Sự phổ biến của mạng xã hội không thể phủ nhận trong xã hội ngày nay.

She gained popularity on Instagram after posting her travel photos.

Cô ấy trở nên phổ biến trên Instagram sau khi đăng tải ảnh du lịch của mình.

The politician's popularity soared after his inspiring speech at the rally.

Sự phổ biến của nhà chính trị tăng vọt sau bài phát biểu đầy cảm hứng tại cuộc biểu tình.

Dạng danh từ của Popularity (Noun)

SingularPlural

Popularity

Popularities

Kết hợp từ của Popularity (Noun)

CollocationVí dụ

New-found popularity

Sự phổ biến mới tìm thấy

The social media platform gained new-found popularity among teenagers.

Nền tảng truyền thông xã hội đạt được sự phổ biến mới.

Increasing popularity

Tăng độ phổ biến

Social media platforms are experiencing increasing popularity among teenagers.

Các nền tảng truyền thông xã hội đang trải qua sự phổ biến tăng lên trong số thanh thiếu niên.

Current popularity

Sự phổ biến hiện tại

The current popularity of instagram is undeniable in the social media world.

Sự phổ biến hiện tại của instagram không thể phủ nhận trong thế giới truyền thông xã hội.

Considerable popularity

Sự phổ biến đáng kể

The new social media platform gained considerable popularity quickly.

Nền tảng truyền thông xã hội mới nhanh chóng đạt được sự phổ biến đáng kể.

Tremendous popularity

Sự phổ biến rất lớn

The new social media platform gained tremendous popularity quickly.

Nền tảng truyền thông xã hội mới nhanh chóng trở nên phổ biến đáng kinh ngạc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Popularity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
[...] Secondly, sponsorship can increase the and visibility of sports, attracting more fans and media coverage [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 29/04/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
[...] In contrast, tennis was gaining and had become the dominant category by the end of the timeframe [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 15/06/2023
Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] The proliferation of smartphones and tablets exacerbates the diminishing of conventional newspapers [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Newspaper: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment
[...] The increasing of entertainment on portable devices is believed to have a negative effect on individuals and society [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Entertainment

Idiom with Popularity

Không có idiom phù hợp