Bản dịch của từ Generic trong tiếng Việt

Generic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Generic (Adjective)

dʒənˈɛɹɪk
dʒənˈɛɹɪk
01

Đặc điểm hoặc liên quan đến một lớp hoặc một nhóm sự vật; không cụ thể.

Characteristic of or relating to a class or group of things; not specific.

Ví dụ

The generic term 'social media' encompasses various platforms like Facebook.

Thuật ngữ chung 'phương tiện truyền thông xã hội' bao gồm nhiều nền tảng khác nhau như Facebook.

His speech was too generic, lacking specific details about social issues.

Bài phát biểu của anh ấy quá chung chung, thiếu chi tiết cụ thể về các vấn đề xã hội.

The organization's goal is to address generic problems affecting society.

Mục tiêu của tổ chức là giải quyết các vấn đề chung chung ảnh hưởng đến xã hội.

02

Liên quan đến một chi.

Relating to a genus.

Ví dụ

The generic classification of animals was discussed in the biology class.

Việc phân loại chung của động vật đã được thảo luận trong lớp sinh học.

The generic term 'mammals' includes various species like dogs and cats.

Thuật ngữ chung 'động vật có vú' bao gồm nhiều loài khác nhau như chó và mèo.

The generic name for the plant species is 'Rosaceae'.

Tên chung của loài thực vật là 'Rosaceae'.

Dạng tính từ của Generic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Generic

Chung chung

More generic

Chung chung hơn

Most generic

Chung nhất

Generic (Noun)

dʒənˈɛɹɪk
dʒənˈɛɹɪk
01

Là sản phẩm tiêu dùng không có nhãn hiệu hoặc nhãn hiệu đã đăng ký.

A consumer product having no brand name or registered trademark.

Ví dụ

The supermarket offers a range of generic products at affordable prices.

Siêu thị cung cấp nhiều loại sản phẩm thông thường với giá cả phải chăng.

Many people prefer generic items over branded ones for everyday use.

Nhiều người thích các mặt hàng thông thường hơn các mặt hàng có thương hiệu để sử dụng hàng ngày.

The generic store sells a variety of unbranded goods to budget-conscious shoppers.

Cửa hàng chung bán nhiều loại hàng hóa không có thương hiệu cho những người mua sắm có ngân sách tiết kiệm.

Dạng danh từ của Generic (Noun)

SingularPlural

Generic

Generics

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Generic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Electricity by this is then transmitted via power lines to the national grid system [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today’s is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
[...] Secondly, today's is more advantageous than older as they have access to the Internet [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/03/2022
Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] Gen X' or the young in seem bolder and cannot stand a working life with no passion or being stuck behind a desk [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Generic

Không có idiom phù hợp