Bản dịch của từ Cellular trong tiếng Việt

Cellular

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cellular (Adjective)

sˈɛljəlɚ
sˈɛljələɹ
01

Bao gồm các ngăn hoặc phòng nhỏ.

Consisting of small compartments or rooms.

Ví dụ

The cellular structure of the town ensured privacy for everyone.

Cấu trúc tế bào của thị trấn đảm bảo sự riêng tư cho mọi người.

She lived in a cellular apartment complex with limited space.

Cô ấy sống trong một khu chung cư tế bào với không gian hạn chế.

The neighborhood had a cellular layout with narrow alleys and small houses.

Khu phố có một bố trí tế bào với những con hẻm hẹp và nhà nhỏ.

02

(của một mặt hàng vải, chẳng hạn như chăn hoặc áo vest) được dệt kim để tạo thành các lỗ hoặc chỗ trũng để giữ không khí và cung cấp thêm khả năng cách nhiệt.

Of a fabric item such as a blanket or vest knitted so as to form holes or hollows that trap air and provide extra insulation.

Ví dụ

The cellular blanket kept her warm during the social event.

Chiếc chăn lỗ giữ ấm cho cô ấy trong sự kiện xã hội.

He wore a cellular vest to stay cozy at the social gathering.

Anh ấy mặc chiếc áo lỗ để ấm áp tại buổi tụ tập xã hội.

The cellular fabric of her dress provided insulation at the social party.

Chất liệu lỗ của chiếc váy của cô ấy cung cấp lớp cách nhiệt tại bữa tiệc xã hội.

03

Biểu thị hoặc liên quan đến hệ thống điện thoại di động sử dụng một số đài phát thanh tầm ngắn để phủ sóng khu vực mà nó phục vụ, tín hiệu được tự động chuyển từ trạm này sang trạm khác khi người dùng di chuyển.

Denoting or relating to a mobile telephone system that uses a number of shortrange radio stations to cover the area that it serves the signal being automatically switched from one station to another as the user travels about.

Ví dụ

Cellular networks allow people to stay connected while on the go.

Mạng di động cho phép mọi người giữ kết nối khi di chuyển.

She relies on her cellular phone for social media updates.

Cô ấy phụ thuộc vào điện thoại di động để cập nhật mạng xã hội.

The cellular coverage in rural areas is expanding rapidly.

Vùng nông thôn đang mở rộng phủ sóng di động nhanh chóng.

04

Liên quan đến hoặc bao gồm các tế bào sống.

Relating to or consisting of living cells.

Ví dụ

Cellular communication is essential for social interactions in modern society.

Giao tiếp tế bào là cần thiết cho sự tương tác xã hội trong xã hội hiện đại.

Cellular biology studies the structure and function of living cells.

Sinh học tế bào nghiên cứu cấu trúc và chức năng của tế bào sống.

Cellular networks enable people to connect with each other instantly.

Mạng tế bào cho phép mọi người kết nối với nhau ngay lập tức.

Dạng tính từ của Cellular (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Cellular

Tế bào

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cellular cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] However, since the appearance of the phone, those far conversations as well as abrupt contacts have no longer been a problem [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Thanks to the phone, our daily activities are significantly simplified, which helps to budget our time to complete tasks more efficiently [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way

Idiom with Cellular

Không có idiom phù hợp